Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh năm 2022

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh năm 2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2021

2022

Tăng, giảm (%)

TG

67.800

90.593

33,6

Trung Quốc

27.248

40.303

47,9

Ấn Độ

4.168

7.391

77,3

Tây Ban

9.494

11.813

24,4

Mỹ

2.341

2.420

3,4

Morocco

161

1.937

1103,1

Malaysia

7.256

6.586

-9,2

Việt Nam

2.041

5.261

157,8

Ireland

287

442

54,0

South Africa

1.263

1.439

13,9

Thái Lan

2.039

2.587

26,9

Đài Bắc, Trung Quốc

962

1.144

18,9

Italy

1.032

1.565

51,6

Portugal

809

1.765

118,2

Sri Lanka

630

355

-43,7

Indonesia

807

680

-15,7

Hà Lan

822

246

-70,1

Myanmar

131

810

518,3

Đan Mạch

958

1

-99,9

B

3.661

72

-98,0

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Anh năm 2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2021

2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

67.800

90.593

33,6

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

39.110

48.779

24,7

160554

Mực nang và mực ống chế biến

16.214

26.225

61,7

030752

Bạch tuộc đông lạnh

5.212

8.961

71,9

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

3.599

4.109

14,2

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

1.002

637

-36,4

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

92

395

329,3

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...

1.905

1.366

-28,3

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

666

121

-81,8