Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Trung Quốc, T1-T12/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T12/2023
|
T1-T12/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.425.622
|
1.273.421
|
-11
|
Indonesia
|
374.782
|
426.385
|
14
|
Mỹ
|
111.086
|
106.486
|
-4
|
Malaysia
|
106.110
|
94.395
|
-11
|
Việt Nam
|
59.067
|
57.418
|
-3
|
Ấn Độ
|
79.316
|
46.369
|
-42
|
LB Nga
|
2.882
|
14.462
|
402
|
Pakistan
|
53.720
|
42.053
|
-22
|
Argentina
|
56.949
|
136.531
|
140
|
Uruguay
|
27.748
|
7.763
|
-72
|
Ecuador
|
279
|
4.102
|
1370
|
Hàn Quốc
|
20.122
|
13.911
|
-31
|
Thái Lan
|
23.641
|
17.410
|
-26
|
Peru
|
353.795
|
81.295
|
-77
|
Vanuatu
|
1.296
|
9.361
|
622
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T12/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T12/2023
|
T1-T12/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
1.425.622
|
1.273.421
|
-11
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
1.174.960
|
1.155.864
|
-2
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
47.348
|
58.723
|
24
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
72.184
|
35.991
|
-50
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
129.031
|
21.364
|
-83
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
1.213
|
1.282
|
6
|
030742
|
Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ
|
856
|
189
|
-78
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
1
|
-
|
-100
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
29
|
8
|
-72
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)