Nhập khẩu cá thịt trắng của Trung Quốc, T1-T12/2024

Top nguồn cung cá thịt trắng chính của Trung Quốc, T1-T12/2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T12/2023

T1-T12/2024

Tăng, giảm (%)

TG

     1.786.525

     1.741.132

-3

LB Nga

     1.108.110

     1.030.256

-7

Việt Nam

        338.747

        296.906

-12

Mỹ

        140.786

        189.602

35

Na Uy

        114.795

        133.257

16

Greenland

          21.128

          40.916

94

New Zealand

            9.547

          12.554

31

Hàn Quốc

            3.007

            9.977

232

Bồ Đào Nha

               811

            3.256

301

Area Nes

            4.609

            4.063

-12

Indonesia

               328

               769

134

Hà Lan

            5.207

            5.437

4

Canada

          11.966

            5.206

-56

Argentina

               950

            3.157

232

Mexico

            2.008

            2.886

44

Pháp

               404

            1.062

163

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T12/2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T12/2023

T1-T12/2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.786.525

1.741.132

-3

030363

Cá tuyết đông lạnh

531.768

620.531

17

030367

Cá minh thái Alaska đông lạnh

687.342

544.925

-21

030462

Phi lê cá da trơn đông lạnh

228.251

151.870

-33

030364

Cá haddock đông lạnh

101.071

128.962

28

030324

Cá tra, cá da trơn đông lạnh

102.259

134.049

31

030494

Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh

55.809

59.856

7

030475

Cá minh thái Alaska philê đông lạnh

27.826

49.915

79

030368

Cá tuyết xanh đông lạnh

24.632

19.833

-19

030493

Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh

8.036

10.616

32

030366

Cá hake đông lạnh

17.305

16.524

-5

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)