Nhập khẩu cá ngừ của Trung Quốc, T1-T12/2024

Top nguồn cung cá ngừ chính của Trung Quốc, T1-T12/2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T12/2023

 T1-T12/2024

Tăng, giảm (%)

TG

          128.437

          262.405

104

LB Micronesia

            31.728

            93.547

195

Indonesia

              9.051

            25.504

182

Tây Ban Nha

            11.858

            25.643

116

Quần đảo Marshall

                 880

              7.707

776

Thổ Nhĩ Kỳ

                 356

              3.415

859

Hàn Quốc

            24.257

            68.428

182

Australia

              1.878

              7.204

284

Thái Lan

            12.771

              5.526

-57

Ý

                 480

                 887

85

Philippines

              1.683

              1.511

-10

Mỹ

                 965

                 179

-81

Papua New Guinea

                   89

              9.360

10417

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T12/2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T12/2023

 T1-T12/2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

128.437

262.405

104

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

38.546

186.187

383

030235

Cá ngừ đại dương đông lạnh

29.863

25.579

-14

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng

19.843

12.754

-36

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

9.049

8.543

-6

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

283

2.250

695

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

22.417

12.958

-42

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

1.549

1.637

6

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

4.170

4.489

8

030234

Cá ngừ mắt to

100

349

249

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

198

91

-54

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)