Top nguồn cung tôm chính của Trung Quốc, T1-T12/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T12/2023
|
T1-T12/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
7.480.019
|
6.756.158
|
-10
|
Ecuador
|
3.549.722
|
3.090.176
|
-13
|
Ấn Độ
|
795.434
|
764.690
|
-4
|
Canada
|
846.883
|
785.678
|
-7
|
Việt Nam
|
113.073
|
445.663
|
294
|
Thái Lan
|
332.244
|
277.145
|
-17
|
Mỹ
|
286.960
|
244.784
|
-15
|
Greenland
|
157.746
|
148.955
|
-6
|
Ả Rập Xê-út
|
87.369
|
80.920
|
-7
|
New Zealand
|
251.075
|
222.218
|
-11
|
Mexico
|
126.427
|
88.042
|
-30
|
Indonesia
|
111.677
|
107.026
|
-4
|
Australia
|
11.113
|
17.007
|
53
|
Argentina
|
231.171
|
138.952
|
-40
|
LB Nga
|
122.404
|
72.430
|
-41
|
Malaysia
|
65.179
|
32.324
|
-50
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T12/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T12/2023
|
T1-T12/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
7.480.019
|
6.756.158
|
-10
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
5.360.321
|
4.553.612
|
-15
|
030631
|
Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
|
629.156
|
875.178
|
39
|
030632
|
Tôm hùm tươi/ sống/ ướp lạnh
|
790.296
|
771.476
|
-2
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
549.294
|
409.603
|
-25
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
23.368
|
30.768
|
32
|
030636
|
Tôm nước lạnh tươi/ sống/ ướp lạnh
|
55.300
|
45.008
|
-19
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
30.277
|
31.459
|
4
|
030695
|
Tôm khô/ muối/ hun khói/ ngâm nước muối
|
25.090
|
25.284
|
1
|
030615
|
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
|
11.298
|
11.954
|
6
|
030634
|
Tôm hùm Na Uy sống/ tươi/ ướp lạnh
|
901
|
674
|
-25
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)