Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T7/2022

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Nhật Bản, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

1.183.247

1.248.978

5,6

Australia

10.610

21.587

103,5

Thái Lan

116.917

123.123

5,3

Trung Quốc

109.987

131.453

19,5

Hàn Quốc

107.868

95.362

-11,6

Đài Bắc, Trung Quốc

172.884

212.423

22,9

Indonesia

67.503

70.525

4,5

Philippines

49.085

46.254

-5,8

Saint Vincent and the Grenadines

328

3.127

853,4

Seychelles

48.106

43.188

-10,2

Tây Ban Nha

60.201

46.124

-23,4

Mexico

28.395

13.168

-53,6

New Zealand

6.350

6.523

2,7

Vanuatu

24.190

32.922

36,1

Việt Nam

13.219

11.729

-11,3

Fiji

5.116

4.441

-13,2

Namibia

453

4.154

817,0

Italy

2.066

5.382

160,5

Tunisia

35.679

62.048

73,9

       

Các sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.183.247

1.248.978

5,6

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

585.947

593.412

1,3

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

204.173

215.172

5,4

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

177.634

226.414

27,5

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

13.626

26.393

93,7

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

106.992

113.659

6,2

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh

7.339

7.937

8,1

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

32.975

16.347

-50,4

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

14.046

16.558

17,9

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

17.887

16.671

-6,8

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

2.979

5.634

89,1

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

10.245

5.052

-50,7

030232

Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi

9.399

5.688

-39,5

030231

Cá ngừ albacore ướp lạnh hoặc tươi

5

41

720,0