Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T7/2022

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

115.747

174.784

51,0

Tây Ban Nha

24.838

31.938

28,6

Morocco

11.774

4.558

-61,3

Đài Bắc, Trung Quốc

5.716

5.554

-2,8

Trung Quốc

7.869

4.235

-46,2

Thổ Nhĩ Kỳ

8.584

32.554

279,2

Việt Nam

2.362

1.995

-15,5

Algeria

455

1.274

180,0

Vanuatu

2.669

1.666

-37,6

Tunisia

2.696

8.788

226,0

Pháp

18.016

34.031

88,9

Tuvalu

1.015

1.527

50,4

Libya, State of

1.464

4.897

234,5

Nhật Bản

2.376

1.893

-20,3

Kiribati

1.541

3.862

150,6

Philippines

65

198

204,6

Thái Lan

1.655

1.164

-29,7

Italy

16.257

18.662

14,8

Seychelles

738

1.571

112,9

Australia

545

475

-12,8

Mexico

483

238

-50,7

Malta

3.650

9.919

171,8

Croatia

240

142

-40,8

Mỹ

16

18

12,5

Sri Lanka

13

6

-53,8

Bồ Đào Nha

1

12

1.100,0

Hy Lạp

21

28

33,3

Indonesia

44

7

-84,1

Ghana

511

118

-76,9

Ecuador

46

87

89,1

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

115.747

174.784

51,0

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

90.368

146.207

61,8

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

7.708

4.067

-47,2

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

4.774

4.233

-11,3

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

4.584

5.732

25,0

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

2.105

7.527

257,6

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

2.257

2.279

1,0

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

2.500

3.338

33,5

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

50

213

326,0

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

1.342

1.111

-17,2

030349

Cá ngừ đông lạnh  "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ..

59

73

23,7