Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND: Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nghệ An

82/2016/QĐ-UBND
20/12/2016
01/01/2017
UBND tỉnh
Ngày 20/12/2016, UBND tỉnh Nghệ An ban hành Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Đối tượng áp dụng: Đơn vị cung ứng dịch vụ: Ban quản lý cảng cá Nghệ An; Đối tượng sử dụng dịch vụ: Các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ cảng cá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

3. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá như sau:

TT

Danh mục dịch vụ sử dụng cảng cá

Đơn vị tính

Khung giá

Ghi chú

Giá tối thiểu

Giá tối đa

I

Tàu, thuyền đánh cá cập cảng

 

 

 

 

1

Thuyền chèo thủ công

Đồng/Lượt

2.000

4.000

 

2

Tàu có công suất dưới 20 CV

Đồng/Lượt

5.500

10.000

 

3

Tàu có công suất từ 20 CV đến 50 CV

Đồng/Lượt

10.000

20.000

 

4

Tàu có công suất trên 50 CV đến 90 CV

Đồng/Lượt

22.000

30.000

 

5

Tàu có công suất trên 90 CV đến 200 CV

Đồng/Lượt

33.000

50.000

 

 6

Tàu có công suất trên 200 CV

Đồng/Lượt

55.000

100.000

 

II

Tàu, thuyền vận tải cấp cảng

 

 

 

 

1

Tàu có trọng tải dưới 5 tấn

Đồng/Lượt

11.000

20.000

 

2

Tàu có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/Lượt

22.000

40.000

 

3

Tàu có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

Đồng/Lượt

55.000

100.000

 

4

Tàu có trọng tải trên 100 tấn

Đồng/Lượt

88.000

150.000

 

III

Đối với phương tiện vận tải

 

 

 

 

1

Xe đạp chở hàng

Đồng/Lượt

500

1.000

 

2

Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng

Đồng/Lượt

1.000

3.000

 

3

Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn

Đồng/Lượt

5.500

10.000

 

4

Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

Đồng/Lượt

11.000

20.000

 

5

Phương tiện có trọng tải từ 2,5 tấn đến 5 tấn

Đồng/Lượt

16.500

30.000

 

6

Phương tiện có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/Lượt

22.000

40.000

 

7

Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn

Đồng/Lượt

27.500

50.000

 

8

Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/Lượt

11.000

25.000

 

9

Xe ô tô 12 chỗ ngồi trở lên

Đồng/Lượt

22.000

40.000

 

10

Các loại phương tiện khác: xe cẩu hàng, xe tẹc,…

Đồng/Lượt

27.500

50.000

 

IV

Hàng hóa qua cảng

 

 

 

 

1

Hàng thủy sản, động vật tươi sống, xăng, dầu

Đồng/Tấn

11.000

20.000

 

2

Hàng hóa là Container

Đồng/Lượt

38.500

70.000

 

3

Nước ngọt

Đồng/m3

2.000

5.000

 

4

Các loại hàng hóa khác

Đồng/Tấn

4.500

8.000

 

V

Giá sử dụng mặt bằng, bến bãi

 

 

 

 

1

Mặt bằng không có mái che

 

 

 

 

 

 - Dưới 1 tháng

Đồng/m2/ngày

500

2.000

 

 

 - Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng

Đồng/m2/tháng

4.500

20.000

 

 

 - Từ 12 tháng trở lên

Đồng/m2/năm

22.000

50.000

 

2

Mặt bằng có mái che

 

 

 

 

 

 - Dưới 1 tháng

Đồng/m2/ngày

1.000

3.000

 

 

 - Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng

Đồng/m2/tháng

7.000

40.000

 

 

 - Từ 12 tháng trở lên

Đồng/m2/năm

44.000

70.000

 

Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nghệ An quy định tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.  


Văn bản khác

SỐ KÝ HIỆU BAN HÀNH HIỆU LỰC LOẠI VĂN BẢN TIÊU ĐỀ VĂN BẢN FILE
582/QĐ-TTg 03/07/2024 Quyết định Quyết định 582/QĐ-TTg: phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
582/QĐ-TTg 03/07/2024 03/07/2024 Quyết định Quyết định số 582/QĐ-TTg: phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
810/QĐ-BGTVT 01/07/2024 01/07/2024 Quyết định Quyết định 810/QĐ-BGTVT: ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển việt nam
826/QĐ-BTTTT 21/05/2024 21/05/2024 Quyết định Quyết định 826/QĐ-BTTTT: phê duyệt “chương trình thúc đẩy, hỗ trợ người dân, DN, hộ kinh doanh hiện diện trực tuyến tin cậy, an toàn với các dịch vụ số sử dụng tên miền quốc gia “.vn” ở các tỉnh, thành phố trên cả nước giai đoạn 2024 - 2025”
1411/QĐ-BNN-KN 24/05/2024 24/05/2024 Quyết định Quyết định 1411/QĐ-BNN-KN: giao nhiệm vụ tham mưu và tổ chức triển khai một số nhiệm vụ thực hiện PSMA nhằm phòng ngừa, ngăn chặn và xóa bỏ khai IUU của FAO
1283/QĐ-BNN-TS 08/05/2024 08/05/2024 Quyết định Quyết định 1283/QĐ-BNN-TS: công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
1213/QĐ-BNN-TS 16/04/2024 19/05/2024 Quyết định Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS: công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT
115/QĐ-BKHCN 02/02/2024 Quyết định Quyết định 115/QĐ-BKHCN: ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động, danh sách thành viên của Hội đồng công nhận nhiệm kỳ 2024 – 2029