1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Đối tượng áp dụng: Đơn vị cung ứng dịch vụ: Ban quản lý cảng cá Nghệ An; Đối tượng sử dụng dịch vụ: Các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ cảng cá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
3. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá như sau:
TT
|
Danh mục dịch vụ sử dụng cảng cá
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
|
Ghi chú
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
I
|
Tàu, thuyền đánh cá cập cảng
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền chèo thủ công
|
Đồng/Lượt
|
2.000
|
4.000
|
|
2
|
Tàu có công suất dưới 20 CV
|
Đồng/Lượt
|
5.500
|
10.000
|
|
3
|
Tàu có công suất từ 20 CV đến 50 CV
|
Đồng/Lượt
|
10.000
|
20.000
|
|
4
|
Tàu có công suất trên 50 CV đến 90 CV
|
Đồng/Lượt
|
22.000
|
30.000
|
|
5
|
Tàu có công suất trên 90 CV đến 200 CV
|
Đồng/Lượt
|
33.000
|
50.000
|
|
6
|
Tàu có công suất trên 200 CV
|
Đồng/Lượt
|
55.000
|
100.000
|
|
II
|
Tàu, thuyền vận tải cấp cảng
|
|
|
|
|
1
|
Tàu có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/Lượt
|
11.000
|
20.000
|
|
2
|
Tàu có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
Đồng/Lượt
|
22.000
|
40.000
|
|
3
|
Tàu có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn
|
Đồng/Lượt
|
55.000
|
100.000
|
|
4
|
Tàu có trọng tải trên 100 tấn
|
Đồng/Lượt
|
88.000
|
150.000
|
|
III
|
Đối với phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
1
|
Xe đạp chở hàng
|
Đồng/Lượt
|
500
|
1.000
|
|
2
|
Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng
|
Đồng/Lượt
|
1.000
|
3.000
|
|
3
|
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn
|
Đồng/Lượt
|
5.500
|
10.000
|
|
4
|
Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn
|
Đồng/Lượt
|
11.000
|
20.000
|
|
5
|
Phương tiện có trọng tải từ 2,5 tấn đến 5 tấn
|
Đồng/Lượt
|
16.500
|
30.000
|
|
6
|
Phương tiện có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
Đồng/Lượt
|
22.000
|
40.000
|
|
7
|
Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn
|
Đồng/Lượt
|
27.500
|
50.000
|
|
8
|
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi
|
Đồng/Lượt
|
11.000
|
25.000
|
|
9
|
Xe ô tô 12 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/Lượt
|
22.000
|
40.000
|
|
10
|
Các loại phương tiện khác: xe cẩu hàng, xe tẹc,…
|
Đồng/Lượt
|
27.500
|
50.000
|
|
IV
|
Hàng hóa qua cảng
|
|
|
|
|
1
|
Hàng thủy sản, động vật tươi sống, xăng, dầu
|
Đồng/Tấn
|
11.000
|
20.000
|
|
2
|
Hàng hóa là Container
|
Đồng/Lượt
|
38.500
|
70.000
|
|
3
|
Nước ngọt
|
Đồng/m3
|
2.000
|
5.000
|
|
4
|
Các loại hàng hóa khác
|
Đồng/Tấn
|
4.500
|
8.000
|
|
V
|
Giá sử dụng mặt bằng, bến bãi
|
|
|
|
|
1
|
Mặt bằng không có mái che
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tháng
|
Đồng/m2/ngày
|
500
|
2.000
|
|
|
- Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng
|
Đồng/m2/tháng
|
4.500
|
20.000
|
|
|
- Từ 12 tháng trở lên
|
Đồng/m2/năm
|
22.000
|
50.000
|
|
2
|
Mặt bằng có mái che
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tháng
|
Đồng/m2/ngày
|
1.000
|
3.000
|
|
|
- Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng
|
Đồng/m2/tháng
|
7.000
|
40.000
|
|
|
- Từ 12 tháng trở lên
|
Đồng/m2/năm
|
44.000
|
70.000
|
|
Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nghệ An quy định tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.