Stt
|
Tên phí
|
Mức thu
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu:
|
|
a
|
Đối với trường hợp phải kiểm tra, lấy mẫu tại doanh nghiệp để phục vụ cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu
|
350.000 đồng/lô hàng
|
b
|
Đối với trường hợp chỉ kiểm tra hồ sơ đẻ cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu
|
100.000 đồng/lô hàng
|
2
|
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
- Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện
|
30.000 đồng/lần/người
|
|
- Cơ quan kiểm tra trung ương thực hiện
|
50.000 đồng/lần người
|
3
|
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
a
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
|
- Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện
|
700.000 đồng/cơ sở
|
|
- Cơ quan kiểm tra trung ương thực hiện
|
2.000.000 đồng/cơ sở
|
b
|
Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm
|
50% phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
|
4
|
Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
1.200.000 đồng /lần/sản phẩm
|
5
|
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
|
|
|
- Đánh giá lần đầu
|
32.000.000 đồng/ lần/phòng kiểm nghiệm
|
|
- Đánh giá lại, giám sát, thay đổi, bổ sung, gia hạn
|
22.500.000 đồng/lần/ phòng kiểm nghiệm
|