Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Lệ phí trong công tác thú y
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu
|
Lần
|
70.000
|
2
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y
|
Lần
|
100.000
|
II
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
100.000
|
2
|
Giám sát cách ly kiểm dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
500.000
|
2.3
|
Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
200.000
|
3
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh
|
Container/ Lô hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Container/ Lô hàng
|
100.000
|
3.3
|
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Xe ô tô/ toa tàu/ container
|
65.000
|
III
|
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
1
|
Kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:
|
|
|
Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên
|
Lần
|
1.025.000
|
Cơ sở mới thành lập có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên
|
Lần
|
1.300.000
|
Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng)
|
Lần
|
700.000
|
2
|
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (GMP);
|
Lần
|
18.000.000
|
3
|
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP)
|
Lần
|
18.000.000
|
4
|
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP) hoặc thực hành tốt sản xuất, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GSP)
|
Lần
|
17.000.000
|
5
|
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt kiểm nghiệm, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GLP, GSP) hoặc thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GLP) hoặc thực hành tốt bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GSP)
|
Lần
|
12.500.000
|
6
|
Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký lưu hành
|
|
|
Đăng ký mới
|
Loại thuốc
|
1.350.000
|
Gia hạn
|
Loại thuốc
|
675.000
|
Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã đăng ký (thay đổi thành phần công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị, quy trình sản xuất)
|
Lần
|
450.000
|
7
|
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (trừ các đơn hàng nhập khẩu để làm mẫu nghiên cứu, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, phi mậu dịch)
|
1 đơn hàng
|
2.000.000
|
8
|
Kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, bao bì, thiết bị sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
1 đơn hàng
|
450.000
|
9
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
2.480.000
|
10
|
Giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
1 loại thuốc
|
940.000
|
11
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:
|
|
|
Cơ sở buôn bán
|
Lần
|
230.000
|
Cơ sở nhập khẩu
|
Lần
|
450.000
|
12
|
Thẩm định hồ sơ khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Loại thuốc
|
1.350.000
|
13
|
Thẩm định kết quả khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Loại thuốc
|
1.350.000
|
14
|
Thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y để xuất khẩu
|
1 loại thuốc
|
180.000
|
15
|
Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y
|
Lần
|
900.000
|
16
|
Kiểm tra điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm
|
Lần
|
1.000.000
|
17
|
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động, vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật
|
Lần
|
450.000
|
18
|
Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan
|
Lô hàng
|
250.000
|