Thông tư số 285/2016/TT-BTC: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

285/2016/TT-BTC
14/11/2016
01/01/2017
Bộ Tài chính
Ngày 14/11/2016, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 285/2016/TT-BTC. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.

 BIỂU PHÍ 

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mc thu (đồng)

I

L phí trong công tác thú y

 

 

1

L phí cấp giy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển ca khẩu

Lần

70.000

2

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y

Lần

100.000

II

Pkiểm dịch động vt, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)

 

 

1

Kiểm tra lâm sàng động vật

 

 

1.5

Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản

Lô hàng/ Xe ô tô

100.000

2

Giám sát cách ly kiểm dịch

 

 

2.1

Đối vi động vật giống (bao gồm cả thủy sản)

Lô hàng/ Xe ô tô

800.000

2.2

Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản)

Lô hàng/ Xe ô tô

500.000

2.3

Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả thủy sản)

Lô hàng/ Xe ô tô

200.000

3

Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm)

 

 

3.1

Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh

Container/ Lô hàng

200.000

3.2

Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sng, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm t thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, k, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm t yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm

Container/ Lô hàng

100.000

3.3

Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Xe ô tô/ toa tàu/ container

65.000

III

Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản

 

 

1

Kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:

 

 

Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên

Lần

1.025.000

Cơ sở mới thành lập có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên

Lần

1.300.000

Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng)

Lần

700.000

2

Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (GMP);

Lần

18.000.000

3

Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP)

Lần

18.000.000

4

Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP) hoặc thực hành tốt sản xuất, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GSP)

Lần

17.000.000

5

Thẩm định, chng nhận thực hành tốt kiểm nghiệm, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ s đăng ký cả GLP, GSP) hoặc thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GLP) hoặc thực hành tt bảo quản thuc thú y, thuc thú y thy sản (cơ sở đăng ký GSP)

Lần

12.500.000

6

Thm định cấp số đăng kýu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký lưu hành

 

 

Đăng ký mới

Loại thuốc

1.350.000

Gia hạn

Loại thuc

675.000

Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã đăng ký (thay đi thành phần công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị, quy trình sản xuất)

Lần

450.000

7

Kiểm tra và cấp giy chứng nhận đơn hàng nhập khu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuc thú y thủy sản (trừ các đơn hàng nhập khẩu đ làm mu nghiên cứu, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, phi mậu dịch)

1 đơn hàng

2.000.000

8

Kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận đơn hàng nhập khu dụng cụ, bao bì, thiết bị sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

1 đơn hàng

450.000

9

Kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

Lần

2.480.000

10

Giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

1 loại thuốc

940.000

11

Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:

 

 

Cơ sở buôn bán

Lần

230.000

Cơ sở nhập khu

Lần

450.000

12

Thẩm định hồ sơ khảo nghiệm thuốc thú y, thuc thú y thủy sản

Loại thuốc

1.350.000

13

Thẩm định kết qukhảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

Loại thuốc

1.350.000

14

Thẩm định và chứng nhận mu dịch tự do (FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y để xuất khẩu

1 loại thuốc

180.000

15

Thẩm định ni dung thông tin qung cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y

Lần

900.000

16

Kiểm tra điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở p trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vt khác không sử dụng làm thực phẩm

Lần

1.000.000

17

Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động, vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật

Lần

450.000

18

Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan

Lô hàng

250.000

 


Văn bản khác

SỐ KÝ HIỆU BAN HÀNH HIỆU LỰC LOẠI VĂN BẢN TIÊU ĐỀ VĂN BẢN FILE
02/2024/TT-BKHCN 28/04/2024 01/06/2024 Thông tư Thông tư 02/2024/TT-BKHCN: quy định về quản lý truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa.
02/2024/TT-BKHCN 28/03/2024 01/06/2024 Thông tư Thông tư 02/2024/TT-BKHCN: quy định về quản lý truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa
01/2024/TT-BNNPTNT 02/02/2024 11/03/2024 Thông tư Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT: bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NN&PTNT và danh mục hàng hóa XNK phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực NN&PTNT
01/2024/TT-BNNPTNT 02/02/2024 20/03/2024 Thông tư Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT: bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NN&PTNT và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực NN&PTNT.
01/2024/TT-BCT 15/01/2024 01/03/2024 Thông tư Thông tư 01/2024/TT-BCT: sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2016/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á Âu
29/2023/TT-BYT 30/12/2023 15/02/2024 Thông tư Thông tư 29/2023/TT-BYT: hướng dẫn nội dung, cách ghi thành phần dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng trên nhãn thực phẩm
15/2023/TT-BNNPTNT 15/12/2023 05/02/2024 Thông tư Thông tư 15/2023/TT-BNNPTNT: bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
13/2023/TT-BKHĐT 12/12/2023 27/01/2024 Thông tư Thông tư 13/2023/TT-BKHĐT: hướng dẫn cơ chế tổ chức thực hiện "Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025" kèm theo Quyết định 167/QĐ-TTg năm 2022