Thông tư số 279/2016/TT-BTC: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

279/2016/TT-BTC
14/11/2016
01/01/2017
Bộ Tài chính
Ngày 14/11/2016, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 279/2016/TT-BTC. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.

 BIỂU PHÍ 

STT

Loại phí

Mức thu

I

Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

1

Thẩm định h sơ công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm tăng cường vi cht dinh dưỡng; thực phẩm chức năng

 

 

- Công bố lần đầu

1.500.000 đng /lần/sản phẩm

 

- Công bố lại

1.000.000 đng /lần/sản phẩm

2

Thẩm định hồ sơ công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (trừ thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng); phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; các thực phẩm là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm; công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá

 

 

- Công bố lần đầu

500.000 đng /lần/sản phẩm

 

- Công bố lại

300.000 đồng /lần/sản phẩm

3

Thẩm định hồ sơ công bố đối với sản phẩm nhập khẩu (trừ thực phẩm chức năng) chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ cơ sở sản xuất, siêu thị, khách sạn 4 sao trở lên

150.000 đồng /lần/sản phẩm

4

Xác nhận lô hàng thực phẩm nhập khẩu (Chưa bao gồm chi phí kiểm nghiệm)

1.500.000 đông /lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), ti đa 10.000.000 đồng/lô hàng

5

Thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm

3.000.000 đồng /lần/bộ xét nghiệm

II

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu (Giấy chứng nhận lưu hành tự do, giấy chứng nhận xuất khẩu, giấy chứng nhận y tế)

1.000.000 đồng/lần /giấy chứng nhận

III

Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

1

Thẩm định cp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

 

a

Thm định cơ sở kinh doanh thực phẩm

1.000.000 đồng /lần/cơ sở

b

Thm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:

 

 

- Phục vụ dưới 200 suất ăn

700.000 đồng /lần/cơ sở

 

- Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên

1.000.000 đồng /lần/cơ sở

c

Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe)

3.000.000 đồng /lần/cơ sở

d

Thm định cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP)

22.500.000 đồng /ln/cơ sở

2

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy và cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu:

 

a

Đánh giá lần đầu, đánh giá mở rộng

32.000.000 đng/ ln/đơn vị

b

Đánh giá lại

22.500.000 đng /ln/đơn vị

IV

Phí thẩm định nội dung kch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, ph gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế

1.200.000 đồng /lần/sản phẩm

V

Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

30.000 đồng /lần/người


Văn bản khác

SỐ KÝ HIỆU BAN HÀNH HIỆU LỰC LOẠI VĂN BẢN TIÊU ĐỀ VĂN BẢN FILE
25/2024/TT-BTC 23/04/2024 08/06/2024 Thông tư Thông tư 25/2024/TT-BTC: Bãi bỏ Thông tư số 83/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam
12/2024/TT-BGTVT 15/05/2024 01/07/2024 Thông tư Thông tư 12/2024/TT-BGTVT: quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam
06/2024/TT-BNNPTNT 06/05/2024 Thông tư Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT: sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
02/2024/TT-BKHCN 28/04/2024 01/06/2024 Thông tư Thông tư 02/2024/TT-BKHCN: quy định về quản lý truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa.
02/2024/TT-BKHCN 28/03/2024 01/06/2024 Thông tư Thông tư 02/2024/TT-BKHCN: quy định về quản lý truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa
01/2024/TT-BNNPTNT 02/02/2024 11/03/2024 Thông tư Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT: bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NN&PTNT và danh mục hàng hóa XNK phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực NN&PTNT
01/2024/TT-BNNPTNT 02/02/2024 20/03/2024 Thông tư Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT: bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NN&PTNT và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực NN&PTNT.
01/2024/TT-BCT 15/01/2024 01/03/2024 Thông tư Thông tư 01/2024/TT-BCT: sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2016/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á Âu