(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU TÔM CỦA TÂY BAN NHA THÁNG 1-9/2020
|
Nguồn cung
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
Ecuador
|
180.332
|
150.336
|
19,95
|
Argentina
|
143.346
|
226.436
|
-36,69
|
Trung Quốc
|
58.520
|
67.072
|
-12,75
|
Bồ Đào Nha
|
25.474
|
27.703
|
-8,05
|
Maroc
|
37.500
|
46.689
|
-19,68
|
Venezuela
|
28.407
|
29.483
|
-3,65
|
Nicaragua
|
27.503
|
29.099
|
-5,48
|
Tunisia
|
14.637
|
18.500
|
-20,88
|
Senegal
|
13.739
|
19.237
|
-28,58
|
Angola
|
8.487
|
9.535
|
-10,99
|
Bỉ
|
17.959
|
14.136
|
27,04
|
Peru
|
14.506
|
22.015
|
-34,11
|
Italia
|
11.344
|
11.030
|
2,85
|
Hà Lan
|
9.311
|
14.177
|
-34,32
|
Pháp
|
7.538
|
10.298
|
-26,80
|
Đức
|
8.880
|
9.746
|
-8,89
|
Cuba
|
6.994
|
10.008
|
-30,12
|
Honduras
|
3.565
|
6.932
|
-48,57
|
Ấn Độ
|
6.604
|
12.863
|
-48,66
|
TG
|
673.542
|
798.266
|
-15,62
|
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA TÂY BAN NHA THÁNG 1-9/2020
HS
|
Sản phẩm
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
030617
|
Tôm khác đông lạnh
|
647.753
|
770.830
|
-15,97
|
160521
|
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
|
15.452
|
15.211
|
1,58
|
160529
|
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
|
2.383
|
2.866
|
-16,85
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
7.954
|
9.359
|
-15,01
|
Tổng nhập khẩu tôm
|
673.542
|
798.266
|
-15,62
|