Nhập khẩu cá thịt trắng của Thuỵ Sĩ, T1-T8/2024

Top nguồn cung cá thịt trắng cho Thuỵ Sĩ, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2023

T1-T8/2024

Tăng, giảm (%)

TG

        20.941

        19.582

-6

Việt Nam

          5.798

          5.263

-9

Trung Quốc

          1.550

          2.092

35

Bồ Đào Nha

          3.806

          3.489

-8

Đức

          1.450

          1.493

3

Nam Phi

          1.102

             808

-27

Hà Lan

          2.342

          1.141

-51

Na Uy

          1.824

          2.039

12

LB Nga

             887

          1.047

18

Đan Mạch

             685

             415

-39

Pháp

             489

             579

18

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2023

T1-T8/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

20.941

       19.582

-6

030471

Cá tuyết philê đông lạnh

5.410

         4.365

-19

030462

Phi lê cá da trơn đông lạnh

4.381

         4.286

-2

030551

Cá tuyết cod khô

1.904

         2.335

23

030474

Phi lê cá hake đông lạnh

1.198

            980

-18

030432

Phi lê cá da trơn, cá tra tươi hoặc ướp lạnh

1.877

         1.609

-14

030475

Phi lê cá minh thái Alaska đông lạnh

765

         1.047

37

030363

Cá tuyết đông lạnh

2.221

         2.305

4

030251

Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh

338

            381

13

030323

Cá rô phi đông lạnh

557

            532

-4

030461

Philê cá rô phi đông lạnh

861

            677

-21

030494

Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh

137

            186

36

030366

Cá hake đông lạnh

594

            422

-29

030324

Cá tra, cá da trơn đông lạnh

142

            176

24

030254

Cá tuyết tươi/ướp lạnh

78

              73

-6

030562

Cá tuyết không philê muối

69

              54

-22

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)