Các nguồn cung cá ngừ chính của Mỹ, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD, KL: tấn)
|
Nguồn cung
|
T1-T9/2023
|
T1-T9/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
TỔNG NK
|
1.488.079
|
220.484
|
1.453.445
|
226.670
|
-2
|
3
|
Thái Lan
|
408.025
|
78.322
|
402.883
|
83.458
|
-1
|
7
|
Việt Nam
|
214.462
|
30.061
|
251.542
|
38.795
|
17
|
29
|
Indonesia
|
195.442
|
22.577
|
184.104
|
21.603
|
-6
|
-4
|
Mexico
|
112.319
|
15.674
|
113.397
|
15.096
|
1
|
-4
|
Ecuador
|
115.164
|
17.948
|
88.997
|
14.165
|
-23
|
-21
|
Senegal
|
59.267
|
9.893
|
40.525
|
7.341
|
-32
|
-26
|
Tây Ban Nha
|
44.066
|
2.802
|
48.709
|
2.949
|
11
|
5
|
Philippines
|
43.337
|
6.942
|
33.477
|
5.040
|
-23
|
-27
|
Other Pacific Islands, NEC(*)
|
39.882
|
6.242
|
41.458
|
7.457
|
4
|
19
|
Mauritius
|
19.925
|
3.400
|
19.312
|
3.808
|
-3
|
12
|
Costa Rica
|
22.691
|
3.356
|
26.012
|
4.183
|
15
|
25
|
Canada
|
21.051
|
1.298
|
16.030
|
1.010
|
-24
|
-22
|
Panama
|
18.748
|
1.629
|
17.451
|
1.603
|
-7
|
-2
|
Nhật Bản
|
14.992
|
867
|
15.054
|
996
|
--
|
15
|
Nam Phi
|
12.523
|
785
|
9.156
|
628
|
-27
|
-20
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Mỹ, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD, KL: tấn)
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2023
|
T1-T9/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
Tổng NK
|
1.488.079
|
220.484
|
1.453.445
|
226.670
|
-2
|
3
|
0304870000 - Cá ngừ vây vàng, cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh
|
321.569
|
26.266
|
339.356
|
30.811
|
6
|
17
|
1604143099 - Cá ngừ khác và cá ngừ vằn đóng hộp kín khí, không ngâm dầu
|
287.021
|
66.650
|
265.137
|
64.721
|
-8
|
-3
|
1604143091 - Cá ngừ vằn đóng hộp không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg
|
203.209
|
34.821
|
181.883
|
33.639
|
-10
|
-3
|
1604144000 - Cá ngừ vằn không đóng hộp kín khí, không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg
|
173.282
|
30.350
|
160.028
|
31.065
|
-8
|
2
|
0302320000 - Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
112.665
|
10.750
|
107.964
|
10.195
|
-4
|
-5
|
1604143059 - Cá ngừ albacore đóng hộp kín khí, không ngâm dầu
|
94.063
|
13.510
|
99.285
|
16.070
|
6
|
19
|
0302350100 - Cá ngừ vây xanh ĐTD, TBD tươi/ướp lạnh
|
91.724
|
3.532
|
102.158
|
4.015
|
11
|
14
|
1604141099 - Cá ngừ vằn ngâm dầu
|
41.990
|
8.725
|
55.705
|
11.712
|
33
|
34
|
0302340000 - Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
33.051
|
2.921
|
29.136
|
2.475
|
-12
|
-15
|
0303420060 - Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
32.805
|
3.076
|
21.955
|
2.500
|
-33
|
-19
|
Nguồn: Phòng Nông nghiệp Đối ngoại (Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ)