Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng tôm

189,366

-5

1.142,664

1,3

100

030617

Tôm nước ấm đông lạnh

115,506

-13

693,821

2,1

60,7

160521

Tôm bảo quản, chế biến không đóng gói hút chân không

60,644

19

358,568

3,2

31,4

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

7,662

-25

59,823

-14,9

5,2

030612

Tôm hùm đông lạnh

2,265

125

3,720

0,9

0,3

030632

Tôm hùm tươi/sống/ướp lạnh

1,628

32

7,964

18,6

0,7

030695

Tôm khô, muối, xông khói

1,085

-8

13,737

-17,3

1,2

030631

Tôm hùm đá/tôm biển khác

0,316

-7

1,345

6,8

0,1

030636

Tôm tươi/sống/ướp lạnh (trừ đông nước lạnh)

0,233

38

1,107

43,4

0,1

160529

Tôm bảo quản, chế biến đóng gói hút chân không

0,027

-91

2,301

43,5

0,2

Top 20 nguồn cung cấp tôm cho thị trường Nhật Bản, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

189,366

-5

1.142,664

1,3

100

Việt Nam

56,361

9

316,632

3,5

27,7

Indonesia

27,153

-2

196,137

8,9

17,2

Thái Lan

30,006

25

182,708

3,3

16,0

Ấn Độ

26,227

-47

148,825

-4,3

13,0

Argentina

12,982

55

64,522

7,8

5,6

Trung Quốc

7,129

10

46,927

-7,3

4,1

Canada

7,058

18

31,161

-0,3

2,7

Nga

2,267

-41

25,449

-21,3

2,2

Ecuador

2,557

-8

21,081

85,1

1,8

Myanmar

3,714

2

15,021

-25,4

1,3

Greenland

2,179

-25

14,899

-21,2

1,3

Đài Loan

0,459

-42

13,544

-25,5

1,2

Mexico

0,199

-51

9,880

-14,9

0,9

Malaysia

1,699

18

9,554

-20,9

0,8

Bangladesh

1,193

-47

9,186

-11,2

0,8

Sri Lanka

1,137

-30

7,918

82,2

0,7

Philippines

1,792

92

5,226

-6,6

0,5

Pakistan

1,083

0

3,695

-12,7

0,3

Peru

0,737

222

3,268

-23,5

0,3

Australia

0,590

12

2,219

-20,9

0,2