THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC CỦA PHÁP THÁNG 1-9/2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
|
Nguồn cung
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
Tây Ban Nha
|
35.733
|
38.414
|
-6,98
|
Italia
|
5.012
|
6.667
|
-24,82
|
Senegal
|
1.057
|
357
|
196,08
|
Argentina
|
951
|
1.272
|
-25,24
|
Bồ Đào Nha
|
864
|
899
|
-3,89
|
Thái Lan
|
721
|
57
|
1164,91
|
Đức
|
1.076
|
1.277
|
-15,74
|
Hà Lan
|
464
|
789
|
-41,19
|
Việt Nam
|
655
|
847
|
-22,67
|
Trung Quốc
|
311
|
684
|
-54,53
|
Bỉ
|
390
|
620
|
-37,10
|
Madagascar
|
407
|
243
|
67,49
|
Ấn Độ
|
359
|
109
|
229,36
|
Vương quốc Anh
|
216
|
542
|
-60,15
|
Malaysia
|
173
|
485
|
-64,33
|
Mỹ
|
195
|
558
|
-65,05
|
Peru
|
484
|
561
|
-13,73
|
Maroc
|
67
|
43
|
55,81
|
Thụy Sĩ
|
114
|
137
|
-16,79
|
Tổng thế giới
|
50.223
|
55.687
|
-9,81
|
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA PHÁP THÁNG 1-9/2020
HS
|
Sản phẩm
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
160554
|
Mực chế biến (trừ xông CO)
|
27.398
|
30.821
|
-11,11
|
030749
|
Mực tươi tươi sống
|
12.321
|
13.369
|
-7,84
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)
|
5.808
|
6.608
|
-12,11
|
030751
|
Bạch tuộc tươi sống/ướp lạnh
|
2.849
|
2.633
|
8,20
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối
|
1.847
|
2.256
|
-18,13
|
Tổng nhập khẩu
|
50.223
|
55.687
|
-9,81
|