Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T11/2020

NHẬP KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC CỦA MỸ THÁNG 1-11/2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

T1-11/2020

T1-11/2019

↑↓%

Tây Ban Nha

40.257

58.780

-31,5

Trung Quốc

29.736

58.740

-49,4

Thái Lan

12.087

13.147

-8,1

Nhật Bản

9.358

14.708

-36,4

Hàn Quốc

8.490

7.758

9,4

Ấn Độ

7.632

11.491

-33,6

Peru

7.037

8.578

-18,0

Đài Loan

6.808

13.957

-51,2

Indonesia

5.971

7.537

-20,8

New Zealand

5.479

6.156

-11,0

Việt Nam

4.311

7.778

-44,6

Philippines

2.486

4.467

-44,3

Argentina

2.204

1.839

19,8

Pakistan

2.045

2.914

-29,8

Bồ Đào Nha

1.780

512

247,7

Mexico

1.777

1.876

-5,3

Malaysia

965

858

12,5

Italy

898

1.254

-28,4

Canada

877

1.076

-18,5

Sri Lanka

648

429

51,0

Chile

429

90

376,7

Mauritania

369

1.099

-66,4

Hy Lạp

268

342

-21,6

Hồng Kông

220

227

-3,1

Morocco

139

14

892,9

Jordan

96

 

Australia

40

42

-4,8

Senegal

33

118

-72,0

Singapore

16

23

-30,4

Myanmar

11

 

Nga

5

 

Tổng thế giới

152.468

226.218

-32,6

 

SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA MỸ THÁNG 1-11/2020

HS

Sản phẩm

T1-11/2020

T1-11/2019

↑↓%

160554

Mực chế biến (trừ xông CO)

55.500

53.667

3,4

030749

Mực tươi tươi sống

48.063

89.943

-46,6

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)

22.058

30.137

-26,8

030759

Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối

26.812

52.445

-48,9

030751

Bạch tuộc tươi/sống/đông lạnh

35

26

34,6

Tổng nhập khẩu

152.468

226.218

-32,6