(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-10/2020
|
Nguồn cung
|
T1-10/2020
|
T1-10/2019
|
↑↓%
|
Trung Quốc
|
178.245
|
175.002
|
1,9
|
Peru
|
65.579
|
81.374
|
-19,4
|
Việt Nam
|
29.739
|
30.277
|
-1,8
|
Thái Lan
|
5.861
|
6.880
|
-14,8
|
Philippines
|
1.118
|
1.743
|
-35,9
|
Nhật Bản
|
693
|
562
|
23,3
|
Indonesia
|
428
|
456
|
-6,1
|
Chile
|
231
|
20
|
1.055,0
|
Tây Ban Nha
|
77
|
34
|
126,5
|
Ấn Độ
|
40
|
4
|
900,0
|
Căm pu chia
|
8
|
1
|
700,0
|
Tổng thế giới
|
282.027
|
296.436
|
-4,9
|
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-10/2020
HS
|
Sản phẩm
|
T1-10/2020
|
T1-10/2019
|
↑↓%
|
160554
|
Mực chế biến (trừ xông CO)
|
114.995
|
129.120
|
-10,9
|
030749
|
Mực tươi sống
|
24.229
|
22.760
|
6,5
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)
|
32.404
|
36.105
|
-10,3
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối
|
1.246
|
1.011
|
23,2
|
030751
|
Bạch tuộc tươi/sống/đông lạnh
|
109.153
|
107.440
|
1,6
|
Tổng nhập khẩu
|
282.027
|
296.436
|
-4,9
|