Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Đức, T1-T9/2020
NHẬP KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC CỦA ĐỨC THÁNG 1-9/2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
|
Nguồn cung
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
Tây Ban Nha
|
12.448
|
14.173
|
-12,17
|
Pháp
|
6.055
|
4.996
|
21,20
|
Italia
|
5.097
|
6.264
|
-18,63
|
Việt Nam
|
2.851
|
3.370
|
-15,40
|
Hà Lan
|
1.199
|
1.424
|
-15,80
|
Bỉ
|
658
|
481
|
36,80
|
Thái Lan
|
407
|
508
|
-19,88
|
Ấn Độ
|
500
|
97
|
415,46
|
Argentina
|
753
|
156
|
382,69
|
Peru
|
1.001
|
481
|
108,11
|
Trung Quốc
|
541
|
807
|
-32,96
|
Đan Mạch
|
236
|
229
|
3,06
|
Maroc
|
156
|
114
|
36,84
|
Hy Lạp
|
196
|
432
|
-54,63
|
Chile
|
130
|
179
|
-27,37
|
Indonesia
|
147
|
20
|
635,00
|
Bồ Đào Nha
|
32
|
30
|
6,67
|
Bangladesh
|
14
|
7
|
100,00
|
Tổng thế giới
|
33.109
|
35.268
|
-6,12
|
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA ĐỨC THÁNG 1-9/2020
|
HS
|
Sản phẩm
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
160554
|
Mực chế biến (trừ xông CO)
|
26.931
|
26.313
|
2,35
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)
|
3.456
|
4.979
|
-30,59
|
030751
|
Bạch tuộc tươi/sống/đông lạnh
|
2.315
|
3.132
|
-26,09
|
030749
|
Mực tươi tươi sống
|
350
|
787
|
-55,53
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối
|
57
|
57
|
0,00
|
Tổng nhập khẩu
|
33.109
|
35.268
|
-6,12
|
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Nhập khẩu cá thịt trắng của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Nhập khẩu cá ngừ của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Một số đơn hàng XK hải sản sang Anh, tháng 11/2020
|
31/12/2020
|
Nhập khẩu cá ngừ của Pháp, T1-T9/2020
|
25/12/2020
|
Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T9/2020
|
25/12/2020
|
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Pháp, T1-T9/2020
|
25/12/2020
|