Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Anh, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng mực, bạch tuộc

5,334

76,4

29,085

6,4

100

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

2,972

68,8

16,041

-2,2

55,2

160554

Mực nang, mực ống chế biến

1,340

55,5

7,146

8,7

24,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

0,603

254,7

2,021

30,5

6,9

160555

Bạch tuộc chế biến

0,177

84,4

1,775

130,5

6,1

030742

Mực nang, mực ống tươi/sống/ướp lạnh

0,130

44,4

0,775

27,3

2,7

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp., ...

0,069

115,6

1,053

-10,7

3,6

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

0,043

377,8

0,230

15,6

0,8

Top 15 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Anh, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

5,334

76

29,085

6,4

100

Trung Quốc

1,515

58

10,506

1,2

36,1

Tây Ban Nha

0,996

187

4,164

11,5

14,3

Malaysia

0,459

21

3,124

9,8

10,7

Ấn Độ

0,261

91

2,276

25,8

7,8

Bỉ

0,402

3.920

1,461

552,2

5,0

Thái Lan

0,208

89

0,998

21,1

3,4

Mỹ

0,327

51

0,803

-32,4

2,8

Italy

0,099

80

0,760

146,0

2,6

Nam Phi

0,251

 

0,631

367,4

2,2

Indonesia

0,131

-6

0,518

-21,9

1,8

Đan Mạch

0,288

79

0,516

-13,3

1,8

Bồ Đào Nha

0,025

-69

0,489

-13,8

1,7

Đức

0,068

196

0,480

-42,4

1,7

Việt Nam

0,064

73

0,447

-54,9

1,5