Nhập khẩu cá ngừ của Tây Ban Nha tháng 1-9/2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

THỊ TRƯỜNG NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA TÂY BAN NHA THÁNG 1-9/2020

Nguồn cung

T1-9/2020

T1-9/2019

↑↓%

Ecuador

174.246

245.155

-28,92

Trung Quốc

153.583

128.061

19,93

Papua New Guinea

41.662

50.009

-16,69

Mexico

40.893

47.718

-14,30

Guatemala

44.738

43.289

3,35

Bồ Đào Nha

26.083

30.869

-15,50

Pháp

24.203

51.065

-52,60

Hàn Quốc

24.621

5.552

343,46

Philippines

20.965

24.089

-12,97

Mauritius

27.744

38.219

-27,41

Cabo Verde

23.651

31.629

-25,22

Italia

24.048

7.513

220,09

El Salvador

27.109

42.614

-36,38

Indonesia

14.253

11.285

26,30

Senegal

13.611

17.097

-20,39

Seychelles

19.343

24.907

-22,34

Panama

12.714

15.626

-18,64

Madagascar

8.647

9.611

-10,03

Belize

9.411

12.930

-27,22

Tổng thế giới

828.668

958.949

-13,59

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA TÂY BAN NHA THÁNG 1-9/2020

HS

Sản phẩm

T1-9/2020

T1-9/2019

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

492.720

577.771

-14,72

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

173.958

192.338

-9,56

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

34.130

43.006

-20,64

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

12.820

17.352

-26,12

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

36.564

45.096

-18,92

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

29.975

25.605

17,07

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

11.268

11.266

0,02

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

19.737

29.022

-31,99

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình dương/ Đại Tây Dương sống

10.687

3.852

177,44

030233

Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi

2.198

3.629

-39,43

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

2.821

7.147

-60,53

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

815

1.752

-53,48

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh

451

850

-46,94

030349

Cá ngừ đông lạnh

278

219

26,94

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

246

44

459,09

Tổng nhập khẩu

828.668

958.949

-13,59