Nhập khẩu cá ngừ của Tây Ban Nha năm 2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

THỊ TRƯỜNG NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA TÂY BAN NHA NĂM 2020

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Ecuador

320.603

218.700

-31,8

Trung Quốc

134.026

168.802

25,9

Papua New Guinea

64.692

61.846

-4,4

Mexico

69.774

58.580

-16,0

Guatemala

54.772

53.647

-2,1

El Salvador

55.554

42.256

-23,9

Bồ Đào Nha

32.105

37.405

16,5

Mauritius

47.888

37.357

-22,0

Philippines

37.838

34.364

-9,2

Pháp

65.638

32.940

-49,8

Hàn Quốc

11.604

32.364

178,9

Seychelles

33.890

32.042

-5,5

Cabo Verde

38.093

31.639

-16,9

Italy

7.935

26.071

228,6

Curaçao

24.739

19.248

-22,2

Việt Nam

31.323

19.112

-39,0

Indonesia

11.737

18.515

57,7

Nam Phi

11.126

16.175

45,4

Senegal

21.323

15.621

-26,7

Panama

18.155

13.890

-23,5

Belize

13.441

12.071

-10,2

Colombia

8.207

8.807

7,3

Madagascar

10.366

8.646

-16,6

Solomon Islands

921

8.363

808,0

Peru

12.353

5.490

-55,6

Ghana

10.567

5.039

-52,3

Các TT khác

60.184

37.800

-37,2

Tổng thế giới

1.208.853

1.056.788

-12,6

 

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA TÂY BAN NHA NĂM 2020

HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

712.619

612.243

-14,1

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

245.483

229.734

-6,4

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

59.690

54.168

-9,3

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

61.577

48.639

-21,0

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

34.766

38.060

9,5

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

37.514

24.943

-33,5

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

22.444

16.077

-28,4

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

12.995

12.102

-6,9

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình dương/ Đại Tây Dương sống

4.228

11.497

171,9

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

9.422

4.263

-54,8

030233

Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi

4.229

2.284

-46,0

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

2.206

1.091

-50,5

030349

Cá ngừ đông lạnh

418

799

91,1

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh

1.190

641

-46,1

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

72

247

243,1

Tổng nhập khẩu

1.208.853

1.056.788

-12,6