Nhập khẩu cá ngừ của Pháp, T1-T9/2020
THỊ TRƯỜNG NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA PHÁP THÁNG 1-9/2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
|
Nguồn cung
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
Tây Ban Nha
|
161.835
|
143.068
|
13,12
|
Seychelles
|
80.668
|
79.898
|
0,96
|
Bờ Biển Ngà
|
46.717
|
43.066
|
8,48
|
Ecuador
|
37.610
|
45.499
|
-17,34
|
Đức
|
24.374
|
6.978
|
249,30
|
Hàn Quốc
|
23.323
|
35.092
|
-33,54
|
Ghana
|
19.308
|
33.210
|
-41,86
|
Papua New Guinea
|
13.310
|
13.486
|
-1,31
|
Bồ Đào Nha
|
12.421
|
9.046
|
37,31
|
Mauritius
|
15.966
|
31.789
|
-49,78
|
Ireland
|
4.262
|
4.428
|
-3,75
|
Hà Lan
|
7.587
|
4.829
|
57,11
|
Thái Lan
|
13.317
|
14.445
|
-7,81
|
Sri Lanka
|
5.917
|
4.593
|
28,83
|
Maldives
|
7.306
|
8.199
|
-10,89
|
Mexico
|
8.996
|
4.663
|
92,92
|
Italia
|
3.917
|
3.787
|
3,43
|
Trung Quốc
|
6.289
|
2.632
|
138,94
|
Khu vực Nes
|
3.873
|
4.442
|
-12,81
|
Tổng thế giới
|
533.207
|
541.508
|
-1,53
|
NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA PHÁP THÁNG 1-9/2020
|
HS
|
Sản phẩm
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
160414
|
Cá ngừ chế biến
|
430.870
|
423.948
|
1,63
|
030487
|
Cá ngừ phi lê đông lạnh
|
62.611
|
68.150
|
-8,13
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
|
13.242
|
18.852
|
-29,76
|
030231
|
Cá ngừ vây dài/Albacore ướp lạnh/tươi
|
7.169
|
8.847
|
-18,97
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
7.796
|
10.132
|
-23,06
|
030341
|
Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh
|
3.639
|
2.696
|
34,98
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh
|
3.663
|
3.889
|
-5,81
|
030233
|
Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi
|
1.606
|
1.716
|
-6,41
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
1.124
|
1.025
|
9,66
|
030239
|
Cá ngừ tươi/ướp lạnh
|
559
|
900
|
-37,89
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình dương/ Đại Tây Dương sống
|
269
|
425
|
-36,71
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
312
|
326
|
-4,29
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh
|
180
|
170
|
5,88
|
030343
|
Cá ngừ vằn đông lạnh
|
118
|
11
|
972,73
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phía nam ướp lạnh/tươi
|
43
|
188
|
-77,13
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
5
|
215
|
-97,67
|
030195
|
Cá ngừ vây xanh phía Nam tươi
|
1
|
2
|
-50,00
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh
|
0
|
16
|
-100,00
|
Tổng nhập khẩu
|
533.207
|
541.508
|
-1,53
|
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Nhập khẩu cá thịt trắng của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Nhập khẩu cá ngừ của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Một số đơn hàng XK hải sản sang Anh, tháng 11/2020
|
31/12/2020
|
Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T9/2020
|
25/12/2020
|
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Pháp, T1-T9/2020
|
25/12/2020
|
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Đức, T1-T9/2020
|
16/12/2020
|