Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản 9 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, QI- QIII/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

QIII/2021

Tăng, giảm (%)

QI – QIII/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng

474,286

13

1,508,745

6

100

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

130,183

47

677,656

20

45

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

91,363

-10

263,243

-7

17

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

84,085

8

228,133

-8

15

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

51,392

21

138,278

8

9

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

60,950

-2

66,786

-7

4

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

13,041

-19

42,146

16

3

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

16,492

191

28,281

70

2

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

12,589

161

26,005

-23

2

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

3,447

-49

12,439

-22

1

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh

6,712

-20

10,695

-20

1

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

2,030

-36

10,153

-25

1

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

1,986

33.000

4,909

122

0

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Nhật Bản, QI- QIII/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

QIII/2021

Tăng, giảm (%)

QI – QIII/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

474,286

13

1,508,745

6

100

Đài Loan

94,706

47

233,440

9

15

Trung Quốc

78,584

59

166,129

29

11

Thái Lan

55,156

-5

153,381

-2

10

Hàn Quốc

44,277

28

137,867

29

9

Malta

697

177

96,392

-26

6

Indonesia

32,351

-11

87,605

-26

6

Tây Ban Nha

18,954

12

77,083

72

5

Australia

62,869

-6

64,380

-10

4

Philippines

19,108

-10

60,728

7

4

Seychelles

15,363

-27

56,165

-10

4

Morocco

3,511

-

52,546

9

3

Mexico

8,260

-20

33,796

36

2

Vanuatu

5,511

32

27,476

2

2

Việt Nam

4,470

-2

16,404

-6

1

New Zealand

4,861

28

8,833

-6

1