Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng cá ngừ

148,916

14,3

1.183,369

4,1

100

030487

Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh

38,475

23,3

585,947

15,7

49,5

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

33,585

22,5

177,633

-9,5

15,0

160414

Cá ngừ vằn/bonito chế biến

32,294

-18,0

204,173

-7,1

17,3

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

20,107

26,3

106,992

5,2

9,0

030346

Cá ngừ vây xanh miền nam đông lạnh

7,791

284,9

13,626

21,6

1,2

030343

Cá ngừ vằn/bonito nguyên con đông lạnh

4,471

126,5

17,887

-42,5

1,5

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

3,722

5,9

32,827

38,8

2,8

030236

Cá ngừ vây xanh miền nam tươi/ướp lạnh

3,395

-23,4

7,376

-22,4

0,6

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

2,257

65,3

14,046

13,9

1,2

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

1,440

-14,2

10,432

-3,4

0,9

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

1,322

-3,1

9,446

-20,1

0,8

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

0,057

-

2,979

34,9

0,3

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Nhật Bản, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

148,916

14,3

1.183,369

4,1

100

Đài Loan

34,149

41,2

172,884

-0,4

14,6

Thái Lan

18,691

-20,6

116,917

-4,7

9,9

Hàn Quốc

22,442

48,6

109,987

16,0

9,3

Trung Quốc

14,274

16,7

107,868

27,1

9,1

Malta

0,389

418,7

96,083

-25,9

8,1

Thổ Nhĩ Kỳ

0,162

-96,8

83,433

18,2

7,1

Indonesia

12,256

1,5

67,508

-28,0

5,7

Tây Ban Nha

2,069

-32,1

60,201

95,2

5,1

Morocco

3,227

 

52,261

8,3

4,4

Philippines

7,464

-6,7

49,085

12,6

4,1

Seychelles

7,303

-14,5

48,106

-3,7

4,1

Croatia

0,207

-88,7

46,286

15,3

3,9

Mexico

2,857

-8,1

28,395

61,1

2,4

Vanuatu

2,225

79,4

24,189

1,0

2,0