Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, 8 tháng đầu năm 2021

(Nguồn: Fas.usda; KL: tấn, GT: nghìn USD)

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ đông lạnh (HS030487) cho thị trường Mỹ, T1-8/2021

Nguồn cung cấp

T1-8/2020

T1-8/2021

 

Tăng,

 giảm

 GT (%)

 

Tăng,

giảm

KL (%)

GT

KL

GT

KL

  Tổng TG

248.386

22.442

268.000

24.311

8

8

Indonesia

109.869

10.015

99.971

9.446

-9

-6

Việt Nam

68.432

6.700

80.000

7.928

17

18

Philippines

19.806

1.600

17.897

1.313

-10

-18

Thái Lan

12.804

1.201

15.607

1.496

22

25

Đài Loan

7.331

680

10.443

940

42

38

Canada

6.805

423

11.296

682

66

61

Nhật Bản

4.716

381

7.737

554

64

45

Ecuador

4.402

217

5.126

243

16

12

Hàn Quốc

3.682

194

6.361

332

73

71

Nước Nam Á khác

1.933

164

1.381

121

-29

-26

Tây Ban Nha

1.300

131

2.758

275

112

110

Trung Quốc

939

102

2.001

219

113

115

Các quốc đảo TBD khác

1.175

120

2.211

201

88

67

Suriname

766

79

708

87

-8

9

Quần đảo Marshall

639

58

601

52

-6

-10

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ chế biến (HS 160414) cho thị trường Mỹ, T1-8/2021

Nguồn cung cấp

T1-8/2020

T1-8/2021

 

Tăng, giảm

 GT (%)

 

Tăng, giảm

KL (%)

GT

KL

GT

KL

  Tổng TG

810.289

170.992

707.507

141.601

-13

-17

Thái Lan

416.777

89.034

315.631

66.637

-24

-25

Việt Nam

64.612

13.941

87.890

13.452

36

-4

Ecuador

71.318

13.599

65.155

10.978

-9

-19

Các quốc đảo TBD khác

52.880

7.405

37.896

5.905

-28

-20

Mexico

43.603

13.365

33.785

10.381

-23

-22

Indonesia

43.063

10.718

46.514

10.760

8

--

Senegal

28.734

5.132

31.703

6.088

10

19

Philippines

31.066

7.788

27.774

6.630

-11

-15

Mauritius

20.394

2.877

27.249

4.336

34

51

Costa Rica

8.868

1.851

9.422

1.545

6

-17

Colombia

6.663

903

2.905

443

-56

-51

Nước Nam Á khác

3.872

647

4.988

853

29

32

Hàn Quốc

3.763

622

2.385

406

-37

-35

Tây Ban Nha

2.890

602

3.037

711

5

18

Peru

2.931

934

1.290

355

-56

-62