Nhập khẩu cá ngừ của Đức, T1-T9/2020

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA ĐỨC THÁNG 1-9/2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

T1-9/2020

T1-9/2019

↑↓%

Philippines

82.951

53.134

56,12

Ecuador

59.256

47.292

25,30

Papua New Guinea

74.222

40.749

82,14

Hà Lan

59.327

39.840

48,91

Việt Nam

19.121

18.278

4,61

Italia

18.898

16.889

11,90

Tây Ban Nha

13.248

16.872

-21,48

Ghana

14.832

11.934

24,28

Pháp

8.677

4.974

74,45

Maldives

10.914

11.129

-1,93

Madagascar

3.633

832

336,66

Thái Lan

8.161

6.946

17,49

Hàn Quốc

2.456

2.048

19,92

Seychelles

1.740

1.066

63,23

Mauritius

1.527

4

38075,00

Senegal

1.286

0

-

Fiji

625

215

190,70

Sri Lanka

1.058

1.163

-9,03

Đan Mạch

623

274

127,37

Tổng thế giới

389.407

286.374

35,98

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA ĐỨC THÁNG 1-9/2020

HS

Sản phẩm

T1-9/2020

T1-9/2019

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

372.161

266.725

39,53

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

13.836

16.322

-15,23

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

2.820

2.408

17,11

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

157

107

46,73

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

107

58

84,48

030233

Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi

141

230

-38,70

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

106

349

-69,63

030349

Cá ngừ đông lạnh

38

27

40,74

030239

Cá ngừ ướp lạnh/tươi

24

45

-46,67

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

13

75

-82,67

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

3

9

-66,67

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

1

1

0,00

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/ướp lạnh

0

7

-100,00

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

0

11

-100,00

Tổng nhập khẩu

389.407

286.374

35,98