NHẬP KHẨU CÁ NGỪ CỦA CANADA THÁNG 1- 9/2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
|
Nguồn cung
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
Thái Lan
|
95.260
|
94.248
|
1,07
|
Việt Nam
|
11.662
|
16.100
|
-27,57
|
Italia
|
14.503
|
11.565
|
25,40
|
Sri Lanka
|
3.913
|
4.655
|
-15,94
|
Mỹ
|
5.256
|
10.140
|
-48,17
|
Indonesia
|
3.613
|
3.708
|
-2,56
|
Philippines
|
1.894
|
5.167
|
-63,34
|
Mexico
|
813
|
1.359
|
-40,18
|
Hàn Quốc
|
895
|
808
|
10,77
|
Trung Quốc
|
656
|
309
|
112,30
|
Panama
|
251
|
21
|
1095,24
|
Nhật Bản
|
495
|
790
|
-37,34
|
Đài Loan
|
161
|
907
|
-82,25
|
Venezuela
|
199
|
1
|
19800,00
|
Costa Rica
|
291
|
141
|
106,38
|
Trinidad và Tobago
|
193
|
85
|
127,06
|
Ấn Độ
|
82
|
209
|
-60,77
|
Ba lan
|
305
|
0
|
-
|
Các tiểu đảo xa của Mỹ
|
560
|
1.753
|
-68,05
|
Tổng thế giới
|
143.146
|
157.773
|
-9,27
|
SẢN PHẨM CÁ NGỪ NHẬP KHẨU CỦA CANADA THÁNG 1-9/2020
HS
|
Sản phẩm
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
160414
|
Cá ngừ chế biến
|
121.531
|
119.195
|
1,96
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
|
5.431
|
7.191
|
-24,48
|
030341
|
Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh
|
4.475
|
9.189
|
-51,30
|
030487
|
Cá ngừ phi lê đông lạnh
|
4.071
|
5.443
|
-25,21
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1.766
|
1.022
|
72,80
|
030239
|
Cá ngừ tươi/ướp lạnh
|
987
|
359
|
174,93
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh
|
1.560
|
2.809
|
-44,46
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
475
|
339
|
40,12
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
420
|
1.484
|
-71,70
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi
|
156
|
7
|
2128,57
|
030343
|
Cá ngừ vằn đông lạnh
|
165
|
259
|
-36,29
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
110
|
135
|
-18,52
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh
|
17
|
0
|
-
|
030233
|
Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi
|
11
|
32
|
-65,63
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
1.764
|
9.482
|
-81,40
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình dương/ Đại Tây Dương sống
|
21
|
189
|
-88,89
|
030231
|
Cá ngừ vây dài/Albacore ướp lạnh/tươi
|
186
|
638
|
-70,85
|
Tổng nhập khẩu
|
143.146
|
157.773
|
-9,27
|