Nhập khẩu cá ngừ của Anh, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng cá ngừ

53,673

-5,9

290,778

-0,1

100

160414

Cá ngừ vằn/bonito chế biến

50,254

-9,6

268,888

-3,5

92,5

030487

Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh

2,806

292,4

17,724

110,9

6,1

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

0,278

175,2

1,188

40,9

0,4

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

0,248

217,9

1,271

117,6

0,4

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

0,057

-88,0

1,270

-29,6

0,4

030349

Cá ngừ nguyên con đông lạnh "Thunnus" (excluding Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

0,009

-25,0

0,084

23,5

0,0

030231

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

0

-

0,081

-65,4

0,0

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

0

-100,0

0,018

50,0

0,0

030343

Cá ngừ vằn/bonito nguyên con đông lạnh

0

-

0,041

95,2

0,0

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

0

-

0,151

2416,7

0,1

Top 20 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Anh, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

53,673

-5,9

290,778

-0,1

100

Ecuador

21,168

31,5

96,215

110,0

33,1

Seychelles

6,682

15,5

39,561

19,6

13,6

Mauritius

4,515

-35,4

37,083

15,3

12,8

Philippines

2,255

-57,8

18,117

-45,4

6,2

Tây Ban Nha

1,560

-45,9

17,858

-42,7

6,1

Ghana

4,008

-58,2

16,652

-51,4

5,7

Hà Lan

3,576

2.831,1

10,644

392,3

3,7

Hàn Quốc

1,571

-

10,148

512,4

3,5

Indonesia

1,451

6.208,7

7,572

46,2

2,6

Thái Lan

1,676

-19,6

6,106

-43,9

2,1

Maldives

0,564

155,2

5,298

94,6

1,8

Papua New Guinea

0,487

-44,3

4,847

-42,3

1,7

Bồ Đào Nha

0,911

-58,2

4,366

-56,3

1,5

Việt Nam

0,239

-39,3

3,119

-17,5

1,1

Peru

1,155

247,9

2,916

-53,0

1,0

Pháp

0,130

-86,4

2,697

-60,7

0,9

Đức

0,140

-93,7

1,424

-91,9

0,5

Bỉ

0,627

1.000,0

1,280

245,0

0,4

Italy

0,071

82,1

1,083

-28,7

0,4