(vasep.com.vn)Mười tháng đầu năm 2013, Trung Quốc XK 200.539 tấn tôm các loại, trị giá trên 1.906 triệu USD, FOB, giảm 0,5% về khối lượng và 18% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá XK trung bình 9,51 USD/kg FOB, tăng 19% so với 8 USD/kg của cùng kỳ năm 2012.
Xuất khẩu: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 10/2013 nước này XK 25.341 tấn tôm các loại, trị giá 253,9 triệu USD, FOB, tăng 1% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 10/2012.
Giá XK trung bình 10,02 USD/kg, giảm 4% so với tháng 10/2012 (10,49 USD/kg).
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm về KL (%)
|
GT (triệu USD)
|
Tăng, giảm về GT (%)
|
Tháng 10/2013
|
Tháng 10/2012
|
Tháng 10/2013
|
Tháng 10/2012
|
Tôm nước ấm HOSO
|
1.848
|
1.378
|
34
|
5,7
|
4,3
|
32
|
Tôm nước ấm HLSO
|
4.120
|
3.672
|
12
|
23,4
|
17,8
|
31
|
Tôm nước lạnh HOSO
|
2.589
|
2.375
|
9
|
28,8
|
20,3
|
42
|
Tôm nước lạnh HLSO
|
6.557
|
5.636
|
16
|
80,2
|
56,4
|
42
|
Các sản phẩm
|
10.227
|
12.048
|
-15
|
115,9
|
111,2
|
4
|
Tổng
|
25.341
|
25.109
|
1
|
253,9
|
210,1
|
21
|
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc
|
Tháng 1-10
|
2013
|
2012
|
Loài
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
Tôm nước ấm
|
HOSO
|
9.398
|
27.160
|
16.859
|
35.067
|
HLSO
|
29.669
|
172.674
|
27.090
|
157.122
|
Tôm nước lạnh
|
HOSO
|
18.090
|
172.036
|
15.732
|
134.194
|
HLSO
|
47.688
|
563.195
|
45.948
|
447.074
|
Tôm đóng hộp và các sản phẩm khác
|
60.193
|
621.794
|
56.665
|
523.018
|
|
35.501
|
349.330
|
39.210
|
351.322
|
Tổng
|
200.539
|
1.906.189
|
201.504
|
1.612.730
|
Tăng, giảm so với năm trước (%)
|
-0,5
|
18
|
-
|
-
|