Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 3/2014, nước này XK 9.667,4 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá trên 127,3 triệu USD, tăng 5% về khối lượng và 9% về giá trị so với tháng 2/2014. Giá XK trung bình là 13,17 USD/kg.

Ba tháng đầu năm 2014, tổng XK tôm các loại (trừ tôm nước ngọt) của Thái Lan đạt 28.598,4 tấn, trị giá gần 369,3 triệu USD. Hàn Quốc, Nhật Bản và Mỹ là các thị trường tiêu thụ tôm chính của Thái Lan trong giai đoạn này.

Nhập khẩu: Là một trong những nước sản xuất tôm lớn nhất thế giới nhưng Thái Lan cũng phải NK tôm nguyên liệu để chế biến tái XK. Thái Lan còn NK sản phẩm tôm đóng hộp phục vụ tiêu thụ trong nước.

Theo Hải quan Thái Lan, tháng 3/2014, Thái Lan NK 1.673,9 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá gần 15,9 triệu USD, tăng 2% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 2/2014. Giá NK trung bình 9,52 USD/kg CIF.

Ba tháng đầu năm 2014, Thái Lan NK 4.661,4 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá gần 41,13 triệu USD, chủ yếu từ các nguồn Trung Quốc, Ecuador, Argentina và Việt Nam.

Tháng 3/2014, thặng dư thương mại của Thái Lan đạt 111,4 triệu USD; 3 tháng đầu năm nay là 328,2 triệu USD.

Xuất khẩu tôm của Thái Lan

Sản phẩm

T3/2014

T1 – T3/2014

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

199,3

2.722,7

13,66

497,4

6.790

13,65

Tôm chân trắng đông lạnh

3.557,3

46.485

13,07

10.890,4

141.068,5

12,95

Các sản phẩm đông lạnh khác

256,8

1.613,5

6,28

791,2

5.483,7

6,93

Các sản phẩm tôm sú

495,3

3.651,3

7,37

624,8

5.298,6

8,48

Các sản phẩm tôm chân trắng

4.502,8

65.101,9

14,46

13.124,4

181.226,1

13,81

Các sản phẩm khác

203,8

1.494,5

7,33

661,6

4.925,3

7,44

Tôm sú đồ hộp

10,9

155,5

14,24

38,6

563,7

14,59

Tôm chân trắng đồ hộp

374,2

4.950,9

13,23

1.756

21.331,6

12,15

Các sản phẩm đồ hộp khác

67

1.145,2

17,10

213,9

2.696,9

12,61

Tổng

9.667,4

127.320,5

TB: 13,17

28.598,4

369.384,4

TB: 12,92

 

Các thị trường NK chính tôm của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1 – T3/2014

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

Hàn Quốc

123,1

1.639,4

13,32

Tôm chân trắng đông lạnh

Mỹ

4.988,6

63.590,4

12,75

Các sản phẩm đông lạnh khác

Nhật Bản

344,2

2.117,1

6,15

Các sản phẩm tôm sú

Nhật Bản

453,6

3.242,1

7,15

Các sản phẩm tôm chân trắng

Mỹ

6.273

88.276,7

14,07

Các sản phẩm khác

Nhật Bản

297,1

2.063

6,94

Tôm sú đồ hộp

Mỹ

21,6

374,5

17,34

Tôm chân trắng đồ hộp

Nhật Bản

1.020,8

10.369,9

10,16

Các sản phẩm đồ hộp khác

Mỹ

116,8

652,6

TB: 5,59

 

Nhập khẩu tôm vào Thái Lan

Sản phẩm

T3/2014

T1 – T3/2014

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

CIF

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

CIF

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

4,3

59,2

13,68

16,9

261,4

15,44

Tôm chân trắng đông lạnh

660,1

7.865,7

11,92

1.771

17.821,3

10,06

Các sản phẩm đông lạnh khác

975,5

7.669,9

7,86

2.712

20.839,7

7,68

Các sản phẩm tôm chân trắng

24

333,7

13,90

94,2

1.761,4

18,69

Các sản phẩm khác

9,9

8,7

0,88

53,8

43,3

0,80

Tôm chân trắng đồ hộp

-

-

-

0,3

3,8

13,25

Các sản phẩm đồ hộp khác

0,1

0,6

12,51

13,1

434

33,17

Tổng

1.673,9

15.937,7

TB: 9,52

4.661,4

41.164,9

TB: 8,83

 

Các nhà cung cấp tôm chính cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1 – T3/2014

KL (tấn)

GT (nghìn USD) CIF

Giá (USD/kg)

Tôm sú

Việt Nam

12,6

202,6

16,07

Tôm chân trắng

Ecuador

934,4

9.801,3

10,49

Tôm các loại khác

Argentina

1.123,7

10.233,9

9,11

Các sản phẩm tôm chân trắng

Thái Lan

70,2

1.429,9

20,36

Các sản phẩm khác

Trung Quốc

52,8

35

0,66

Tôm chân trắng đồ hộp

Thái Lan

0,3

3,8

13,25

Các sản phẩm đồ hộp khác

Thái Lan

11,7

383,9

32,78

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556