Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 2/2014, nước này NK 231 tấn bạch tuộc khô và đông lạnh, trị giá 1,4 triệu USD, tăng 120% khối lượng và 160% giá trị so với tháng 1/2014; nhưng giảm 69% về khối lượng và 63% về giá trị CIF so với tháng 2/2013. Giá NK trung bình là 6,06 USD/kg CIF, tăng 22% so với tháng 1/2014 (4,95 USD/kg CIF) và tăng 22% so với tháng 2/2013 (4,97 USD/kg CIF)

Mauritania là nhà cung cấp chính của Trung Quốc trong tháng 2/2014, với 220 tấn bạch tuộc với giá trung bình 6,15 USD/kg (CIF), chiếm 95% tổng lượng NK.

Về XK, tháng 2/2014, Trung Quốc XK 1.848 tấn, trị giá 11,9 triệu USD (FOB), giảm 69% về khối lượng và giá trị so với tháng 1/2014; giảm 442% về khối lượng và 51% về giá trị so với cách đây 1 năm. Giá XK trung bình là 6,46 USD/kg (FOB), giảm 1% so với tháng 1/2014 (6,52 USD/kg FOB) và giảm 13% so với tháng 2/2013 (7,40 USD/kg).

Tháng này, Hàn Quốc là thị trường tiêu thụ chính bạch tuộc của Trung Quốc, chiếm 73% tổng lượng XK với giá XK trung bình 4,99 USD/kg (FOB). Trong khi đó, XK sang Nhật Bản chỉ còn chiếm tỷ trọng 9% tổng lượng XK, giá trung bình đạt 9,67 USD/kg (FOB).

Về bạch tuộc dạng sản phẩm, tháng 2/2014, Trung Quốc XK 589 tấn sản phẩm, trị giá 2,4 triệu USD (FOB). Giá XK trung bình đạt 8,45 USD/kg FOB. Hai tháng đầu năm XK đạt 2.451 tấn với giá XK trung bình 8,25 USD/kg FOB.

Với giá trị NK bạch tuộc 1,9 triệu USD và 70,9 triệu USD, Trung Quốc đạt thặng dư thương mại 69 triệu USD trong 2 tháng đầu năm 2014.

Nhập khẩu bạch tuộc vào Trung Quốc, T2/2013-2014

Xuất xứ

KL (tấn)

Tăng, giảm (%)

GT CIF (nghìn USD)

Tăng, giảm (%)

T2/2014

T2/2013

T2/2014

T2/2013

Mauritania

220

273

-19%

1.353,0

1.113,8

21%

Senegal

0

17

-

-

34,2

-

Morocco

0

427

-

-

2.502,2

-

6 thị trường khác

11

38

-71%

46,9

102,1

-54%

Tổng

231

755

-69%

1.399,9

3.752,4

-63%

 

Xuất khẩu bạch tuộc của Trung Quốc, T2/2013 - 2014

Thị trường

KL (tấn)

Tăng, giảm (%)

GT FOB (nghìn USD)

Tăng, giảm (%)

T2/2014

T2/2013

T2/2014

T2/2013

Hàn Quốc

1.355

1.921

-29%

6.761,5

9.547,4

-29%

Nhật Bản

167

418

-60%

1.614,9

4.656,5

-65%

Mỹ

117

82

43%

1.026,1

945,5

9%

4 thị trường khác

209

875

-76%

2.536

9.241,1

-73%

Tổng

1.848

3.296

-44%

11.938,1

24.390,4

-51%

 

Xuất khẩu sản phẩm bạch tuộc của Trung Quốc, T1 – T2/2014

Thị trường

KL (tấn)

GT FOB (nghìn USD)

T2/2014

T1 - T2/2014

T2/2014

T1 - T2/2014

Nhật Bản

294

1.388

2.798,9

11.492,6

Hàn Quốc

182

629

951,9

2.987,8

Hồng Kông

46

247

614,1

3.211,0

Các thị trường khác

67

187

612

2.505

Tổng

589

2.451

4.977,1

20.196,2

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556