Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 1/2014, Trung Quốc NK 26.888 tấn mực ống đông lạnh, trị giá 35 triệu USD, CIF, tăng 14% về khối lượng nhưng giảm 3% về giá trị CIF so với tháng 12/2013; và giảm 14% về khối lượng và 23% về giá trị so với tháng 1/2013. Mỹ là nhà cung cấp chính mực ống cho Trung Quốc với 26% tỷ trọng NK, tiếp đến là Indonesia với 13%. Giá NK trung bình mực ống vào Trung Quốc là 1,30 USD/kg CIF, giảm 15% so với tháng 12/2013 (1,53 USD/kg) và giảm 10% so với tháng 1/2013 (1,45 USD/kg CIF). Giá NK mực ống dao động theo mặt hàng và nước cung cấp.
Tháng 1/2014, Trung Quốc XK 27.747 tấn mực ống nguyên con, trị giá 136,2 triệu USD FOB, tăng 22% về khối lượng và 70% về giá trị FOB so với tháng 12/2013; và tăng 13% về khối lượng nhưng giảm 9% về giá trị so với tháng 1/2013.
Tháng 1/2014, Nhật Bản là thị trường tiêu thụ lớn nhất mực ống XK của Trung Quốc với tỷ trọng 16% tổng lượng XK, tiếp đến là Mỹ với 12%. Giá XK trung bình đạt 4,91 USD/kg FOB, giảm 4% so với tháng 12/2013 (5,13 USD/kg FOB) và giảm 20% so với tháng 1/2013 (6,13 USD/kg). Riêng XK mực ống chế biến, Trung Quốc XK 9.172 tấn, trị giá 60,2 triệu USD.
Với giá trị NK 35 triệu USD và giá trị XK 186,6 triệu USD, Trung Quốc đạt thặng dư thương mại 151,6 triệu USD trong tháng 1/2014.
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc, T1/2013-2014
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
GT CIF (triệu USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
T1/2014
|
T1/2013
|
T1/2014
|
T1/2013
|
Mỹ
|
6.872
|
19.097
|
-64%
|
9,8
|
27,3
|
-64%
|
Indonesia
|
3.489
|
2.849
|
22%
|
5,0
|
4,4
|
15%
|
Bắc Triều Tiên
|
1.914
|
1.242
|
54%
|
5,0
|
4,0
|
24%
|
Mexico
|
1.836
|
-
|
-
|
2,5
|
-
|
-
|
Peru
|
877
|
1.915
|
-54%
|
1,2
|
2,0
|
-41%
|
Đài Loan
|
821
|
124
|
562%
|
1,2
|
0,1
|
921%
|
Hàn Quốc
|
614
|
1.468
|
-58%
|
1,3
|
3,10
|
-58%
|
7 thị trường khác
|
10.465
|
4.514
|
132%
|
8,9
|
4,3
|
106%
|
Tổng
|
26.888
|
31.209
|
-14%
|
35,0
|
45,3
|
-23%
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc, T1/2013-2014
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
Giá trị FOB (triệu USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
T1/2014
|
T1/2013
|
T1/2014
|
T1/2013
|
Nhật Bản
|
4.471
|
4.192
|
7%
|
18,8
|
20,4
|
-8%
|
Mỹ
|
3.406
|
2.217
|
54%
|
17,5
|
11,9
|
46%
|
Australia
|
1.416
|
971
|
46%
|
5,2
|
3,9
|
36%
|
Tây Ban Nha
|
1.399
|
1.859
|
-25%
|
4,9
|
8,0
|
-39%
|
3 thị trường khác
|
17.055
|
15.248
|
12%
|
89,9
|
106,0
|
-15%
|
Tổng
|
27.747
|
24.487
|
13%
|
136,2
|
150,1
|
-9%
|
Xuất khẩu mực ống chế biến của Trung Quốc, T1/2014
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT FOB (triệu USD)
|
|
|
Nhật Bản
|
4.350
|
23,6
|
Hàn Quốc
|
726
|
7,7
|
Đài Loan
|
211
|
2,2
|
Mỹ
|
179
|
1,8
|
3 thị trường khác
|
3.706
|
24,8
|
Tổng
|
9.172
|
60,2
|