Thị trường: Trong các tuần qua, thị trường Nhật Bản NK đủ lượng tôm các loại để đáp ứng nhu cầu cho các lễ hội cuối năm. Tuy nhiên, các nhà NK sẽ phải tiếp tục NK để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ cho lễ hội mùa xuân.

Trong tuần đầu của tháng 12/2013, tiêu thụ được cải thiện do nhu cầu thường tăng cuối năm.

Sản lượng khai thác tăng trong khi nhu cầu từ các thị trường Mỹ và Châu Âu giảm, khiến giá tôm trên thị trường Nhật Bản “hạ nhiệt”.

Năm nay, thị trường Nhật Bản tìm đến các loài thay thế cho tôm truyền thống (tôm sú và tôm chân trắng) do giá 2 loài này tăng mạnh. Tuy nhiên, người tiêu dùng và các hãng bán lẻ không ưa chuộng các loài tôm nước lạnh.

Hiện giá tôm không biến động nhiều tuy nhiên đồng nội tệ yếu và nguồn cung sụt giảm, thị trường tôm dự kiến không hoạt động tốt cuối năm.

Doanh số bán các sản phẩm tôm giá trị gia tăng dự kiến đạt cao cuối năm nay mặc dù các siêu thị không đưa ra hoạt động khuyến mại cuối năm như thông lệ.

Các nhà hàng và ngành dịch vụ thực phẩm phải sử dụng các sản phẩm truyền thống nên doanh số sẽ giảm.

Đồng yên tăng 0,1% trong tuần 48 và đạt 102,08 JPY/USD.

Nhật Bản NK tôm chủ yếu từ Thái Lan và Việt Nam. Tính tới tháng 10 năm nay, các nguồn cung này cung cấp 40,2% tôm nguyên liệu và 79,8% tôm chế biến. Việt Nam có thể là nguồn cung tôm lớn nhất của Nhật Bản do sản lượng tôm của Thái Lan giảm gần 50%.

Giá: Trong tuần đầu tháng 12, giá tôm sú HLSO tăng trên thị trường Nhật Bản. Tôm cỡ 13/15 từ Indonesia tăng mạnh nhất 2,17 USD/thùng. Tôm cỡ 8/12 từ Indonesia có giá 29,52 USD/kg.

Tôm cỡ 31/40 từ Việt NamIndonesia giảm 1,96 và 0,89 USD/hộp 1,8 kg.

Trong tuần đầu tháng 12, giá tôm các loại đều giảm trừ tôm từ Indonesia tăng 1,06 – 5,59 USD/hộp. Giá tôm chân trắng từ Thái Lan giảm 0,39 USD và từ Ấn Độ giảm 2,16 USD.

Giá tôm sú HLSO tại Nhật Bản, ngày 6/12/2013, USD/kg EXW

HLSO (con/pao)

Việt Nam

Ấn Độ

Indonesia

1,8 kg

1,8 kg

1,8 kg

8/12

-

-

29,52

13/15

21,86

22,41

24,59

16/20

21,32

21,32

22,41

21/25

18,04

18,04

19,13

26/30

16,94

16,94

18,04

31/35

-

-

-

31/40

14,21

13,67

14,76

36/40

-

-

-

41/50

-

-

12,57

 

Giá tôm các loại tại Nhật Bản, ngày 6/12/2013, USD/hộp EXW

HLSO

(con/pao)

Tôm thẻ biển

Tôm sú rằn

Tôm chân trắng

PUD

(con/pao)

Tôm chân trắng

Ấn Độ

Indonesia

Ấn Độ

Indonesia

Thái Lan

Thái Lan

2,0 kg

1,8 kg

2,0 kg

1,8 kg

1,8 kg

1,8 kg

8/12

49,19

57,06

-

-

-

21/25

-

13/15

42,31

46,24

43,29

41,32

42,31

26/30

29,52

16/20

33,45

39,35

33,45

31,48

32,47

31/40

26,56

21/25

30,50

36,40

30,50

29,52

29,52

41/50

24,60

26/30

27,55

32,47

27,55

26,56

27,55

51/60

22,63

31/35

-

-

-

-

-

61/70

20,66

31/40

23,61

30,50

23,61

26,40

24,60

71/90

18,69

36/40

-

-

-

-

-

-

-

41/50

22,63

26,56

-

-

21,65

-

-

51/60

-

-

-

-

19,68

-

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556