Thị trường nội địa Giá: Trong tuần 48 (25/11-1/12/2013), giá tôm trên thị trường Mỹ tăng nhẹ, nhất là tôm cỡ trung bình do vào dịp cuối năm. Giá bán buôn tôm thẻ cỡ 10/12 nội địa của Mỹ đạt US$13,60/pao trong khi giá tôm từ Mexico là US$12,20/pao.

Giá tôm khai thác nội địa của Mỹ, tính đến 1/12/2013

HLSO (con/pao)

Tôm thẻ

Tôm nâu

Tuần 48

Tuần 45

Tăng,giảm

Tuần 48

Tuần 45

Tăng,giảm

<10

-

-

-

14,50

14,50

0,00

<12

13,60

13,65

-0,05

13,60

13,60

0,00

13/15

9,95

9,70

0,25

10,10

10,10

0,00

16/20

9,30

9,15

0,15

9,30

9,20

0,10

21/25

8,00

8,00

0,00

7,90

7,85

0,05

26/30

7,45

7,25

0,20

7,70

7,65

0,05

31/35

6,75

6,70

0,05

7,20

7,20

-

36/40

5,90

5,90

0,00

6,20

6,20

-

41/50

-

4,90

-

5,10

5,10

-

Nhập khẩu

Thị trường: Trong tuần 48, doanh số bán tôm NK tại các siêu thị, nhà hàng và các cửa hàng đồ ăn nhanh thấp. Giá bán lẻ quá cao tuy nhiên giá bán buôn ổn định.

Lượng tôm NK vào Mỹ thời điểm này không nhiều với kích cỡ hạn chế do chưa vào vụ thu hoạch, tồn kho từ các vụ trước ít và không có đủ các kích cỡ. Một số đơn hàng NK tôm từ Ấn Độ bị trì hoãn do tôm nuôi nước này bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh.

Giá: Trong tuần 48, bên cạnh các nhà cung cấp chưa có hàng, một số cỡ tôm sú đã được NK vào Mỹ. Việt Nam cung cấp tôm cỡ 16/20 và 21/25. Malaysia ngừng cung cấp tôm cỡ 6/8 thay vào đó là tôm cỡ 21/25 và 31/40.

Ấn Độ cung cấp tôm cỡ từ 10/12 đến 31/40. Thái Lan chưa có hàng.

Giá EXW tôm sú HLSO tại Mỹ, ngày 5/12/2013

Cỡ (con/pao)

Việt Nam

Indonesia

Malaysia

Ấn Độ

4/6

-

19,00

-

-

6/8

-

16,80

-

-

8/12

12,00

12,25

12,40

12,40

13/15

9,70

9,60

9,60

9,40

16/20

9,10

8,80

8,90

8,70

21/25

8,30

-

8,25

8,00

26/30

-

-

7,70

7,70

31/40

-

-

6,60

6,50

Trong tuần 48, Mexico cung cấp tôm thẻ biển cỡ từ dưới 10 đến 26/30. Ấn Độ cung cấp tôm cỡ từ 16/20-41/50. Indonesia cung cấp tôm cỡ 13/15 và từ 31/35 tới 51/60. Giá tôm các loại đều tăng.

Giá EXW tôm các loại tại Mỹ, ngày 5/12/2013

Cỡ (con/pao)

Tôm thẻ biển

Tôm chân trắng nuôi

Thái Lan

Ấn Độ

Mexico

Ấn Độ

Ecuador

Indonesia

<10

 

 

14,20

 

 

 

<12

 

 

12,20

 

 

 

13/15

 

 

10,20

 

 

8,85

16/20

7,90

 

9,80

7,50

 

7,65

21/25

7,30

 

8,90

6,90

 

6,95

26/30

6,40

 

7,75

6,60

 

6,65

31/35

 

6,00

 

6,15

 

6,00

36/40

 

5,35

 

-

 

 

41/50

 

 

 

5,60

4,95

5,60

51/60

 

 

 

 

4,50

5,10

61/70

 

 

 

 

3,35

 

71/90

 

 

 

 

3,85

 

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556