Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 12/2013 nước này NK 293,7 tấn cua ghẹ các loại, trị giá gần 728.000 USD, CIF, tăng 9% về khối lượng và 50% về giá trị so với tháng 11/2013, giá NK trung bình tháng 12/2013 là 2,48 USD/kg.
Năm 2013, tổng khối lượng NK cua ghẹ các loại của Thái Lan đạt 2.908 tấn, trị giá 8,5 triệu USD, giá trung bình NK trong năm là 2,94 USD/kg. Trung Quốc là nhà cung cấp lớn nhất cua ghẹ đóng hộp cho Thái Lan, tiếp đến là Myanmar với các sản phẩm cua ghẹ sống và khô, muối, ngâm nước muối
Xuất khẩu: Cũng theo thống kê của Hải quan nước nước này, tổng XK cua ghẹ của Thái Lan sang các thị trường trong tháng 12/2013 đạt khối lượng 426,4 tấn, trị giá gần 4,6 triệu USD, FOB, giảm 25% về khối lượng và 11% về giá trị so với tháng trước, giá trung bình XK là 10,76 USD/kg.
Năm 2013, tổng XK cua ghẹ của Thái đạt khối lượng 4.808 tấn, trị giá 51,6 triệu USD, giá trung bình XK là 10,74 USD/kg. Trong đó, Thái Lan XK chủ yếu các sản phẩm cua ghẹ đóng hộp, đóng túi, khô, muối sang Mỹ, còn các sản phẩm cua ghẹ sống tươi, ướp lạnh và các sản phẩm khác được XK sang Trung Quốc và một số nước khu vực ASEAN.
Xuất khẩu cua ghẹ của Thái Lan, T1 - T12/2012 - 2013
|
Sản phẩm
|
Tháng 12/2013
|
T1 - T12/2013
|
KL (tấn)
|
GT (1.000 USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT (1.000 USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Sống
|
40,9
|
135,8
|
3,32
|
549,1
|
1.795,3
|
3,27
|
Ướp lạnh
|
47,9
|
246,3
|
5,14
|
313,1
|
1.398,7
|
4,47
|
Hấp chín đông lạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đóng túi kín khí
|
-
|
-
|
-
|
2,5
|
28,5
|
11,36
|
Khô/muối/ngâm nước muối
|
17,9
|
417,8
|
23,37
|
120,5
|
2.956,8
|
24,54
|
Luộc chín
|
1,3
|
15,8
|
12,28
|
29,1
|
125,2
|
4,31
|
Các sản phẩm khác
|
1,8
|
7,4
|
4,05
|
34,2
|
22,3
|
0,65
|
Đóng túi ở nhiệt độ phòng
|
52,2
|
372,6
|
7,13
|
667,4
|
5.129,8
|
7,69
|
Đóng túi ở nhiệt độ -4º C
|
96,4
|
2,028,5
|
21,04
|
1.088,4
|
22.581,4
|
20,75
|
Đóng túi thường khác
|
61,7
|
295,6
|
4,79
|
1.015,5
|
7.806,0
|
7,69
|
Đóng hộp
|
91,3
|
908,3
|
9,95
|
760,7
|
8.742,3
|
11,49
|
Các sản phẩm khác
|
14,9
|
158,4
|
10,64
|
228,4
|
1.047,7
|
4,59
|
Tổng
|
426,4
|
4.586,4
|
10,76
|
4.808,8
|
51.633,9
|
10,74
|
Các thị trường NK chính cua ghẹ của Thái Lan, T1 - T12/2013
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1 - T12/2013
|
KL (tấn)
|
GT (1.000 USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Sống
|
Trung Quốc
|
260,9
|
727,2
|
2,79
|
Ướp lạnh
|
Trung Quốc
|
221,7
|
692,9
|
3,13
|
Hấp chín đông lạnh
|
Không XK
|
-
|
-
|
-
|
Đóng túi kín khí
|
Nhật Bản
|
1,9
|
22,1
|
11,45
|
Khô/muối/ngâm nước muối
|
Mỹ
|
112,1
|
2.882,5
|
25,72
|
Luộc chín
|
Nhật Bản
|
27,0
|
118,4
|
4,38
|
Các sản phẩm khác
|
Cămpuchia
|
30,8
|
8,0
|
0,26
|
Đóng túi ở nhiệt độ phòng
|
Mỹ
|
304,4
|
2.577,6
|
8,47
|
Đóng túi ở nhiệt độ -4º C
|
Mỹ
|
844,0
|
19.109,8
|
22,64
|
Đóng túi thường khác
|
Mỹ
|
379,9
|
4.790,5
|
12,61
|
Đóng hộp
|
Mỹ
|
420,4
|
6.584,3
|
15,66
|
Các sản phẩm khác
|
Myanmar
|
81,9
|
239,6
|
2,92
|
Nguyễn Trang