Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 10/2013 nước này NK 406,4 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 2,8 triệu USD, tăng 49% về khối lượng và 81% về giá trị so với tháng 9/2013. Giá NK trung bình 7.776 USD/tấn, CIF.
Mười tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 2.871,2 tấn bạch tuộc các loại, trị giá gần 13,7 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar và Trung Quốc. Giá NK trung bình 4.801 USD/tấn.
Xuất khẩu: Tháng 10/2013, nước này XK 708,6 tấn bạch tuộc các loại, trị giá gần 3,7 triệu USD, tăng 56% về khối lượng và 78% về giá trị so với tháng 9/2013. Giá XK trung bình 5.209 USD/tấn, FOB.
Mười tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 6.027 tấn bạch tuộc các loại, trị giá gần 27,6 triệu USD sang thị trường chính là các nước ASEAN. Giá XK trung bình 4.586 USD/tấn.
Tháng 10/2013, thặng dư thương mại bạch tuộc của Thái Lan là 530.655 USD và 10 tháng đầu năm là 13,9 triệu USD.
Nhập khẩu bạch tuộc vào Thái Lan
|
Sản phẩm
|
T10/2013
|
T1 - T10/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
Tươi
|
18,3
|
45,4
|
2.483
|
257,4
|
439,5
|
1.708
|
Đông lạnh
|
388,1
|
3.114,7
|
8.025
|
2.596,7
|
13.246,2
|
5.101
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
17,2
|
98
|
5.712
|
Tổng
|
406,4
|
3.160,084
|
TB: 7.776
|
2.871,2
|
13.783,7
|
TB: 4.801
|
Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Thái Lan
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
T1 – T10/2013
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/tấn)
|
Tươi
|
Myanmar
|
247,5
|
165,6
|
669
|
Đông lạnh
|
Trung Quốc
|
610,7
|
6.726,1
|
11.013
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Trung Quốc
|
8
|
70,8
|
8.851
|
Xuất khẩu bạch tuộc của Thái Lan
|
Sản phẩm
|
T10/2013
|
T1 - T10/2013
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá
(USD/tấn)
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
4
|
17,9
|
4.485
|
Tươi
|
5
|
18,2
|
3.661
|
599,5
|
3.051,6
|
5.090
|
Đông lạnh
|
703,6
|
3.672,5
|
5.220
|
5.415,9
|
22.336,4
|
4.124
|
Khô/muối/ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
7,6
|
2.233,3
|
295.294
|
Tổng
|
708,6
|
3.690,7
|
TB: 5.209
|
6.027
|
27.639,3
|
TB: 4.586
|