Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 2/2014, nước này XK 9.175,3 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá gần 117,1 triệu USD, giảm 6% về khối lượng và giá trị so với tháng 1/2014. Giá XK trung bình là 12,77 USD/kg.

Hai tháng đầu năm 2014, tổng XK tôm các loại (trừ tôm nước ngọt) của Thái Lan đạt 18.931 tấn, trị giá gần 241,3 triệu USD. Hàn Quốc, Nhật Bản và Mỹ là các thị trường tiêu thụ tôm chính của Thái Lan trong giai đoạn này.

Nhập khẩu: Là một trong những nước sản xuất tôm lớn nhất thế giới nhưng Thái Lan cũng phải NK tôm nguyên liệu để chế biến tái XK. Thái Lan còn NK sản phẩm tôm đóng hộp phục vụ tiêu thụ trong nước.

Theo Hải quan Thái Lan, tháng 2/2014, Thái Lan NK 1.643,7 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá gần 13,1 triệu USD, tăng 22% về khối lượng và 8% về giá trị so với tháng 1/2014. Giá NK trung bình 7,98 USD/kg CIF.

Hai tháng đầu năm 2014, các nguồn cung cấp chính tôm cho Thái Lan là Trung Quốc, Ecuador, Argentina và Việt Nam.

Tháng 2/2014, thặng dư thương mại của Thái Lan đạt 104,1 triệu USD; 2 tháng đầu năm nay là 216,1 triệu USD.

Xuất khẩu tôm của Thái Lan

Sản phẩm

T2/2014

T1 - T2/2014

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

153,1

2.073,6

13,55

298

4.058,3

13,62

Tôm chân trắng đông lạnh

3.653,7

47.636,8

13,04

7.333,1

94.265,2

12,85

Các sản phẩm đông lạnh khác

329,1

2.147,2

6,52

534,5

3.855,3

7,21

Các sản phẩm tôm sú

52,6

658

12,52

129,5

1.660,1

12,82

Các sản phẩm tôm chân trắng

4.024

54.826,9

13,62

8.621,6

115.785,3

13,43

Các sản phẩm khác

294,8

2.179,8

7,39

457,8

3.418

7,47

Tôm sú đồ hộp

18,1

277,3

15,28

27,7

406,5

14,67

Tôm chân trắng đồ hộp

570,8

6.513,1

11,41

1.381,8

16.305,6

11,80

Các sản phẩm đồ hộp khác

79,1

852,3

10,78

146,9

1.548,9

10,54

Tổng

9.175,3

117.165,2

TB: 12,77

18.931

241.303,1

TB: 12,75

 

Các thị trường NK chính tôm của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1 - T2/2014

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

Hàn Quốc

85,2

1.155,3

13,56

Tôm chân trắng đông lạnh

Mỹ

3.541,3

45.071,8

12,73

Các sản phẩm đông lạnh khác

Nhật Bản

226,9

1.414,1

6,23

Các sản phẩm tôm sú

Mỹ

47,8

585,2

12,25

Các sản phẩm tôm chân trắng

Mỹ

4.029,9

55.081,9

13,67

Các sản phẩm khác

Nhật Bản

195,2

1.376,2

7,05

Tôm sú đồ hộp

Mỹ

13,3

125,5

9,40

Tôm chân trắng đồ hộp

Nhật Bản

845,3

8.169,3

9,66

Các sản phẩm đồ hộp khác

Mỹ

92,1

485,6

TB: 5,27

 

Nhập khẩu tôm vào Thái Lan

Sản phẩm

T2/2014

T1 - T2/2014

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

CIF

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

CIF

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

11,9

192,3

16,19

12,6

201,3

15,97

Tôm chân trắng đông lạnh

742,5

6.155,1

8,29

1.110,9

9.941,4

8,95

Các sản phẩm đông lạnh khác

857,4

6.637,3

7,74

1.736,6

13.133,2

7,56

Các sản phẩm tôm sú

-

-

-

-

-

-

Các sản phẩm tôm chân trắng

8,6

71

8,25

70,2

1.420,5

20,22

Các sản phẩm khác

22

13,9

0,63

43,9

34,4

0,78

Tôm sú đồ hộp

-

-

-

-

-

-

Tôm chân trắng đồ hộp

0,3

3,8

13,25

0,3

3,8

13,16

Các sản phẩm đồ hộp khác

1

35,9

35,95

13,1

430,5

32,92

Tổng

1.643,7

13.109,3

TB: 7,98

2.987,6

25.165,2

TB: 8,42

 

Các nhà cung cấp tôm chính cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1 - T2/2014

KL (tấn)

GT (nghìn USD) CIF

Giá (USD/kg)

Tôm sú

Việt Nam

12,6

201,3

15,97

Tôm chân trắng

Ecuador

631,8

6.174,7

9,77

Tôm các loại khác

Argentina

734,5

6.553,4

8,92

Các sản phẩm tôm chân trắng

Thái Lan

70,2

1.420,5

20,22

Các sản phẩm khác

Trung Quốc

42,9

26,5

0,62

Tôm chân trắng đồ hộp

Thái Lan

0,3

3,8

13,16

Các sản phẩm đồ hộp khác

Thái Lan

11,7

381,1

32,55

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556