Xuất khẩu: Tháng 1/2014, Thái Lan XK 9.755,7 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá gần 124,5 triệu USD, giảm 18% về khối lượng và 16% về giá trị FOB so với tháng 12/2013. Giá XK trung bình trong là 12,76 USD/kg

Tháng 1/2014, Nhật Bản, Hàn Quốc và Mỹ là các thị trường tiêu thụ chính tôm của Thái Lan.

Nhập khẩu: Là một trong những nước sản xuất tôm lớn nhất thế giới nhưng Thái Lan cũng phải NK tôm nguyên liệu để chế biến tái XK. Thái Lan còn NK sản phẩm tôm đóng hộp phục vụ tiêu thụ trong nước.

Theo Hải quan Thái Lan, tháng 1/2014, Thái Lan NK 1.343,9 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá gần 12,1 triệu USD, tăng 8% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 12/2013. Giá NK trung bình 9,01 USD/kg CIF.

Tháng 1/2014, các nguồn cung cấp chính tôm cho Thái Lan là Trung Quốc, Argentina và Việt Nam.

Tháng 1/2014, thặng dư thương mại của Thái Lan đạt 112,4 triệu USD.

Xuất khẩu tôm của Thái Lan

Sản phẩm

T1/2014

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

144,9

1.991,6

13,74

Tôm chân trắng đông lạnh

3.679,4

46.785,3

12,72

Các sản phẩm đông lạnh khác

205,4

1.716,5

8,36

Các sản phẩm tôm sú

77

1.003

13,03

Các sản phẩm tôm chân trắng

4.597,5

61.115

13,29

Các sản phẩm khác

163

1.248,3

7,66

Tôm sú đồ hộp

9,6

130,6

13,65

Tôm chân trắng đồ hộp

811

9.802,7

12,09

Các sản phẩm đồ hộp khác

67,9

699,8

10,31

Tổng

9.755,7

124.492,8

TB: 12,76

 

Các thị trường NK chính tôm của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1/2014

KL (tấn)

 GT FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

Hàn Quốc

40,4

569,6

14,09

Tôm chân trắng đông lạnh

Mỹ

1.828,1

23.360

12,78

Các sản phẩm đông lạnh khác

Nhật Bản

129,4

839,1

6,48

Các sản phẩm tôm sú

Mỹ

40,3

491,5

12,19

Các sản phẩm tôm chân trắng

Mỹ

2.376,3

32.609,4

13,72

Các sản phẩm khác

Nhật Bản

64,8

465,1

7,17

Tôm sú đồ hộp

Mỹ

5,3

99,1

18,65

Tôm chân trắng đồ hộp

Nhật Bản

487

4.945

10,15

Các sản phẩm đồ hộp khác

Mỹ

38,2

190

TB: 4,97

 

Nhập khẩu tôm vào Thái Lan

Sản phẩm

T1/2014

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

CIF

Giá (USD/kg)

Tôm sú đông lạnh

0,7

10,3

14,06

Tôm chân trắng đông lạnh

368,4

3.813,9

10,35

Các sản phẩm đông lạnh khác

879,1

6.517,9

7,41

Các sản phẩm tôm sú

-

-

-

Các sản phẩm tôm chân trắng

61,6

1.345,6

21,83

Các sản phẩm khác

21,9

20,5

0,94

Tôm sú đồ hộp

-

-

-

Tôm chân trắng đồ hộp

-

-

-

Các sản phẩm đồ hộp khác

12,1

393,5

32,58

Tổng

1.343,9

12.101,6

TB: 9,01

 

Các nhà cung cấp tôm chính cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1/2014

KL (tấn)

GT (nghìn USD) CIF

Giá (USD/kg)

Tôm sú

Việt Nam

0,7

10,3

14,06

Tôm chân trắng

Ecuador

203,3

1.984,5

9,76

Tôm các loại khác

Argentina

406,9

3.671,8

9,02

Các sản phẩm tôm chân trắng

Thái Lan

61,6

1.345,6

21,83

Các sản phẩm khác

Trung Quốc

20,9

12,8

0,61

Các sản phẩm đồ hộp khác

Thái Lan

11,7

379,9

32,44

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556