Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 10/2013 nước này NK 1.168,8 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 3,35 triệu USD, tăng 20% về khối lượng và 35% về giá trị so với tháng 9/2013. Giá NK trung bình 2,90 USD/kg, CIF.

Mười tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 14.328,4 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá gần 32 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Morocco, Peru và Việt Nam. Giá NK trung bình 2,23 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 10/2013, Thái Lan XK 1.089,4 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 5,8 triệu USD, giảm 5% về khối lượng và 3% về giá trị so với tháng 9/2013. Giá XK trung bình 5,36 USD/kg, FOB.

Mười tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 13.846,5 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 79,9 triệu USD, chủ yếu sang Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 5,77 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 10/2013 đạt trên 2,4 triệu USD; 10 tháng đầu năm 2013 đạt 48 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan

Sản phẩm

T10/2013

T1 – T10/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

-

-

-

1,4

3,6

2,51

Ướp lạnh

28,8

25,9

0,9

217,7

193,4

0,89

Đầu đông lạnh

181,6

265

1,46

7.795,3

11.241,8

1,44

Nguyên con đông lạnh

946,3

2.951,3

3,12

6.034,5

18.887,9

3,13

Khô/muối/ngâm muối

12

152,5

12,7

279,4

1.652,8

5,91

Tổng

1.168,8

3.394,7

TB: 2,90

14.328,4

31.979,5

TB: 2,23

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1 – T10/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Myanmar

0,8

1,2

1,48

Ướp lạnh

Myanmar

217,7

193,3

0,89

Đầu đông lạnh

Peru

3.722,5

4.819,9

1,29

Nguyên con đông lạnh

Morocco

2.557,1

9.606,9

3,76

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

230,4

1.622,3

7,04

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

T10/2013

T1 – T10/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

0,4

0,5

1,17

11,5

12,3

1,07

Ướp lạnh

8,5

51,6

6,08

133,2

708,3

5,32

Đầu đông lạnh

153,1

734,3

4,80

2.368,7

10.937,6

4,62

Nguyên con đông lạnh

927,4

5.047,4

5,44

11.241,5

68.236,4

6,07

Khô/muối/ngâm muối

-

-

-

91,7

46,6

0,51

Tổng

1.089,4

5.833,8

TB: 5,36

13.846,5

79.941,2

TB: 5,77

 

Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1 – T10/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Đài Loan

11,5

11

0,96

Ướp lạnh

Đài Loan

82,4

377,3

4,58

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

1.059,2

3.864,6

3,65

Nguyên con đông lạnh

Nhật Bản

3.524,5

44.570,1

12,65

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

91,4

37,4

0,41

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556