Thái chủ yếu khai thác và NK nhuyển thể chân đầu để chế biến và tái xuất. Theo Hải quan Thái Lan, tháng 2/2014, nước này NK 1.036,7 tấn mực nang các loại (trừ loại chế biến và đóng hộp), trị giá 2,4 triệu USD, giảm 15% về khối lượng và 54% về giá trị so với tháng 1/2014. Giá NK trung bình là 2,32 USD/kg (CIF).
Hai tháng đầu năm NK mực nang của Thái Lan đạt 1.676,8 tấn, trị giá 3,4 triệu USD. Giá NK trung bình là 2,05 USD/kg (CIF). Thái Lan chủ yếu thu mua mực nang từ Myanmar, Marốc, Brazil, Singapore và Việt Nam.
Về XK, tháng 2/2014, Thái Lan XK 1.411,1 tấn mực nang các loại (trừ mực đóng hộp và chế biến), trị giá hơn 5,2 triệu USD, tăng gấp 2 lần về khối lượng và giá trị CIF so với tháng 1/2014. Giá XK trung bình là 3,73 USD/kg (FOB).
Hai tháng đầu năm XK được 2.060,8 tấn mực nang các loại (trừ mực chế biến và đóng hộp), trị giá 7,6 triệu USD. Giá XK trung bình là 3,73 USD/kg (CIF). Thị trường chính tiêu thụ mực nang của Thái Lan là Việt Nam, Đài Loan, Trung Quốc và Nhật Bản.
Tháng 2/2014, Thái Lan đạt thặng dư thương mại 2,9 triệu USD. Hai tháng đầu năm đạt thặng dư thương mại 4,2 triệu USD.
Nhập khẩu mực nang của Thái Lan, T1 – T2/2014
|
Quy cách
|
T2/2014
|
T1 – T2/ 2014
|
KL (tấn)
|
GT CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
0,1
|
0,30
|
Ướp đá
|
29,9
|
25,6
|
0,86
|
52,4
|
42,7
|
0,82
|
Đông lạnh bỏ đầu
|
339,6
|
264,7
|
0,78
|
595,2
|
391,0
|
0,66
|
Đông lạnh nguyên con
|
645,0
|
2.026,5
|
3,14
|
1.006,8
|
2.910,5
|
2,89
|
Khô/muối/ngâm muối
|
22,3
|
90,3
|
4,06
|
22,3
|
89,7
|
4,03
|
Tổng
|
1.036,7
|
2.407,1
|
2,32
|
1.676,8
|
3.434,1
|
2,05
|
Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan, T1 – T2/2014
|
Quy cách
|
Xuất xứ
|
|
KL (tấn)
|
GT CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Sống
|
Singapore
|
0,2
|
0,1
|
0,30
|
Ướp đá
|
Myanmar
|
52,4
|
42,5
|
0,81
|
Đông lạnh bỏ đầu
|
Brazil
|
264,7
|
133,3
|
0,50
|
Đông lạnh nguyên con
|
Morocco
|
417,0
|
1.642,1
|
3,94
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Việt Nam
|
22,3
|
89,7
|
4,03
|
Xuất khẩu mực nang của Thái Lan, T1 – T2/2014
|
Quy cách
|
February 2014
|
January-February 2014
|
KL (tấn)
|
GT FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Ướp đá
|
24,9
|
109,1
|
4,38
|
57,4
|
204,4
|
3,56
|
Đông lạnh bỏ đầu
|
55,5
|
201,0
|
3,62
|
90,0
|
360,5
|
4,01
|
Đông lạnh nguyên con
|
1.305,9
|
4.911,5
|
3,76
|
1.876,7
|
7.068,9
|
3,77
|
Khô/muối/ngâm muối
|
24,8
|
40,0
|
1,62
|
36,8
|
46,0
|
1,25
|
Tổng
|
1.411,1
|
5.261,6
|
3,73
|
2.060,8
|
7.679,8
|
3,73
|
Các thị trường chính tiêu thụ mực nang của Thái Lan, T1 – T2/2014
|
Quy cách
|
Thị trường
|
|
KL (tấn)
|
GT FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ướp đá
|
Đài Loan
|
57,4
|
204,4
|
3,56
|
Đông lạnh bỏ đầu
|
Nhật Bản
|
89,7
|
357,2
|
3,98
|
Đông lạnh nguyên con
|
Việt Nam
|
927,9
|
1.120,9
|
1,21
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Trung Quốc
|
2,4
|
12,6
|
5,24
|