Tồn kho: Trong tuần 12 (17-23/3/2014), tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, nguồn cung tôm nước ấm tươi giảm. Nguồn cung tôm nước ấm đông lạnh và tôm nước lạnh tươi tăng. Khối lượng tôm nước lạnh đông lạnh ổn định.

Giá: Tại Mercabarna, trong tuần 11, giá tôm thẻ nước lạnh đông lạnh, tôm nước ấm HLSO đông lạnh, tôm nước ấm Tunisia đông lạnh giảm mạnh nhất. Giá tôm nước ấm tươi tăng nhẹ.

Tại Mercamadrid, trong tuần 12, giá tôm các loại vẫn ổn định.

Nguồn cung tôm ở Mercamadrid tuần 12 và 11

Quy cách

Sản phẩm

KL (kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 12

Tuần 11

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn

5.727

5.702

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung

45.805

45.620

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ

57.255

57.025

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HLSO (để đuôi)

5.727

5.702

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm chín

29.821

21.089

+41

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ lớn

3.671

2.596

+41

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ trung

6.882

4.867

+41

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ nhỏ

4.587

3.245

+41

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ lớn

1.756

1.103

+59

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ trung

3.510

2.204

+59

Tươi

Tôm nước ấm chín cỡ trung

3.356

3.455

-3

Tươi

Tôm nước ấm tươi

895

921

-3

 

Giá tôm trung bình tại các chợ bán buôn ở Mercamadrid, tuần 12 và 11

Quy cách

Sản phẩm

Giá (EUR/kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 12

Tuần 11

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn 

38,00

38,00

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung

24,04

24,04

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ

12,02

12,02

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HLSO để đuôi

10,22

10,22

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm chín

6,91

6,91

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ lớn

22,84

22,84

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ trung

16,83

16,83

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ nhỏ

10,22

10,22

0

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ lớn

28,85

28,85

0

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ trung

18,03

18,03

0

Tươi

Tôm nước ấm chín cỡ trung

15,03

15,03

0

Tươi

Tôm nước ấm tươi

30,00

30,00

0

EU

Nhập khẩu tôm nước ấm đông lạnh (Penaeus spp.) vào các nước EU, năm 2013

Thị trường

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Pháp

77.463

505.601

6,53

Tây Ban Nha

57.805

335.293

5,80

Italy

29.576

178.690

6,04

Bỉ

29.240

208.002

7,11

Anh

26.042

205.974

7,91

Đức

23.296

178.742

7,67

Hà Lan

22.370

150.743

6,74

Bồ Đào Nha

10.276

66.464

6,47

Đan Mạch

5.493

36.823

6,70

Hy Lạp

2.206

14.352

6,51

Thụy Điển

1.265

10.294

8,14

Ba Lan

1.220

8.547

7,01

Sip

582

4.017

6,91

Ireland

578

4.897

8,47

Luxembourg

281

2.573

9,15

Sec

253

999

3,95

Phần Lan

176

1.482

8,42

Letonia

173

1.234

7,14

Romania

162

1.173

7,26

Bulgaria

97

653

6,75

Lithuania

89

554

6,24

Hungary

69

572

8,30

Slovenia

65

343

5,24

Croatia

51

369

7,26

Estonia

48

396

8,31

Slovakia

26

91

3,49

Malta

23

112

4,89

 

Xuất khẩu tôm nước ấm đông lạnh (Penaeus spp.) của các nước EU, năm 2013

Nước

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Bỉ

16.629

118.065

7,10

Tây Ban Nha

12.477

80.599

6,46

Hà Lan

9.103

78.015

8,57

Pháp

5.894

48.222

8,18

Đức

5.415

44.781

8,27

Đan Mạch

4.275

30.837

7,21

Anh

1.395

11.015

7,90

Bồ Đào Nha

762

4.542

5,96

Italy

300

2.264

7,55

Thụy Điển

166

1.364

8,23

Ba Lan

78

399

5,14

Lithuania

45

333

7,45

Hy Lạp

34

218

6,47

Bulgaria

27

187

6,91

Croatia

24

22

0,95

Sec

20

98

4,90

Letonia

15

115

7,60

Estonia

12

103

8,44

Sip

8

52

6,55

Slovakia

4

15

3,75

Hungary

2

15

7,32

Luxembourg

2

55

36,66

Phần Lan

1

9

8,94

Ireland

0

3

25,60

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556