Tồn kho: Tại Mercabarna, trong tuần 15 (7-13/4/2014), lượng tồn kho tôm HLSO tăng. Tồn kho tôm nước ấm Nam Mỹ đông lạnh và tôm nước lạnh đông lạnh ổn định. Tồn kho tôm nước ấm tươi, tôm nước lạnh đông lạnh và tôm nước ấm Tunisia đông lạnh giảm.

Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, trong tuần 16 (14-20/4/2014), nguồn cung các loại tôm nước lạnh và tôm nước ấm giảm 105 tấn so với tuần trước đó. Nguồn cung tôm nước lạnh cỡ nhỏ và cỡ trung đông lạnh giảm mạnh nhất.

Giá: Tại  Mercabarna, trong tuần 15, giá tôm nước ấm HLSO đông lạnh giảm do nguồn cung tăng. Giá tôm nước ấm Tunisia đông lạnh giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá tôm nước lạnh và các sản phẩm tôm nước ấm còn lại tăng. Giá tôm nước ấm HLSO giảm mạnh nhất 0,76 EUR/kg.

Tại Mercamadrid, trong tuần 16, giá tôm các loại ổn định so với tuần trước đó.

Tồn kho tôm ở Mercamadrid, tuần 16 và 15

Quy cách

Sản phẩm

KL (kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 16

Tuần 15

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn  

2.165

5.893

-63

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung

17.317

47.139

-63

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ

21.648

58.923

-63

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO để đuôi

2.165

5.893

-63

Đông lạnh

Tôm nước ấm chín

42.329

53.525

-21

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ lớn

5.210

6.588

-21

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ trung

9.768

12.351

-21

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ nhỏ

6.513

8.234

-21

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ lớn

908

2.167

-58

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ trung

1.817

4.334

-58

Tươi

Tôm nước ấm chín cỡ trung

1.283

2.028

-37

Tươi

Tôm tươi

342

541

-37

 

Giá tôm trung bình tại các chợ bán buôn ở Mercamadrid, tuần 16 và 15

Quy cách

Sản phẩm

Giá (EUR/kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 16

Tuần 15

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn 

38,00

38,00

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung

24,04

24,04

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ

12,02

12,02

0

Đông lạnh

Tôm nước lạnh HLSO để đuôi

10,22

10,22

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm chín

6,91

6,91

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ lớn

22,84

22,84

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ trung

16,83

16,83

0

Đông lạnh

Tôm nước ấm cỡ nhỏ

10,22

10,22

0

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ lớn

28,85

28,85

0

Tươi

Tôm nước lạnh chín cỡ trung

18,03

18,03

0

Tươi

Tôm nước ấm cỡ trung

15,03

15,03

0

Tươi

Tôm nước ấm tươi

30,00

30,00

0

EU 

Thị trường: Tháng 1/2014, khối lượng NK tôm nước ấm đông lạnh Penaus spp vào EU tương đương cùng kỳ năm 2013. Tây Ban Nha là nhà NK chính mặt hàng này với khối lượng NK tăng cao nhất 900 tấn.

XK mặt hàng này của EU giảm 4.700 tấn so với cùng kỳ năm 2013. Pháp và Bồ Đào Nha là các nhà XK chính.

Nhập khẩu tôm nước ấm đông lạnh (Penaeus spp.) vào các nước EU

Thị trường

KL (tấn)

Giá TB (EUR/kg)

T1/2014

T1/2013

T1/2014

T1/2013

Đức

993

2.260

8,83

7,02

Bỉ

2.838

2.574

9,10

6,30

Bulgaria

6

0

6,93

7,95

Sip

41

38

7,26

6,37

Đan Mạch

324

410

7,77

5,65

Slovakia

0

1

-

6,86

Slovenia

0

3

-

7,29

Tây Ban Nha

4.515

3.613

6,09

4,75

Estonia

9

2

9,98

7,22

Phần Lan

0

15

-

9,20

Pháp

6.402

6.334

7,39

5,38

Hy Lạp

136

77

6,09

6,69

Hungary

0

6

-

7,03

Ireland

28

57

8,31

7,91

Italy

1.843

2.003

6,67

5,38

Letonia

0

13

-

6,02

Lithuania

0

6

-

5,61

Luxembourg

0

40

-

7,67

Hà Lan

1.860

1.683

7,52

6,10

Ba Lan

77

87

8,46

6,27

Bồ Đào Nha

801

537

7,35

5,54

Anh

2.455

2.172

9,40

6,68

Sec

80

9

0,85

9,90

Romania

0

20

-

6,70

Thụy Điển

76

157

10,88

6,99

 

Xuất khẩu tôm nước ấm đông lạnh (Penaeus spp.) của các nước EU

Nước

KL (tấn)

Giá TB (EUR/kg)

T1/2014

T1/2013

T1/2014

T1/2013

Đức

35

469

10,19

7,68

Bỉ

7

1.436

12,07

6,24

Bulgaria

0

2

-

6,39

Đan Mạch

26

356

10,56

6,87

Slovakia

0

1

-

3,77

Tây Ban Nha

22

1.492

4,95

5,81

Estonia

1

0

9,54

5,65

Pháp

321

397

9,14

7,75

Hy Lạp

0

0

-

3,80

Hungary

0

0

-

11,20

Italy

6

35

12,21

7,05

Letonia

0

1

-

6,46

Lithuania

0

0

-

7,40

Luxembourg

 0

0

-

36,75

Hà Lan

21

826

9,13

7,54

Ba Lan

2

9

11,77

4,35

Bồ Đào Nha

108

55

7,95

3,89

Anh

12

161

9,08

6,85

Sec

1

4

13,83

3,82

Thụy Điển

0

18

1,20

7,28

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556