Tồn kho: Tại Mercabarna, trong tuần 13 (24-30/3/2014), nguồn cung tôm nước ấm và nước lạnh đông lạnh giảm. Nguồn cung các loài tôm còn lại tăng, tăng mạnh nhất là tôm nước ấm Tunisia đông lạnh.
Tại chợ bán buôn ở Mercamadrid, trong tuần 14 (1 - 6/4/2014), nguồn cung tôm nước lạnh đông lạnh giảm. Nguồn cung tôm nước lạnh tươi, tôm nước ấm tươi và đông lạnh tăng, tăng mạnh nhất là tôm nước ấm chín đông lạnh. Tôm nước lạnh cỡ nhỏ và trung bình giảm mạnh nhất.
Giá: Tại Mercabarna, trong tuần 13, giá tôm nước lạnh đông lạnh và tôm nước ấm Tunisia đông lạnh tăng. Giá tôm nước ấm tươi và tôm nước ấm Nam Mỹ giảm.
Tại Mercamadrid, giá tôm vẫn ổn định so với tuần trước đó.
Tồn kho tôm ở Mercamadrid, tuần 14 và 13
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
Tuần 14
|
Tuần 13
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn
|
6.189
|
6.927
|
-11
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung
|
49.512
|
55.415
|
-11
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ
|
61.890
|
69.269
|
-11
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO để đuôi
|
6.189
|
6.927
|
-11
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm chín
|
60.132
|
47.345
|
+27
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ lớn
|
7.400
|
5.827
|
+27
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
13.876
|
10.925
|
+27
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ nhỏ
|
9.252
|
7.284
|
+27
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ lớn
|
1.980
|
1.844
|
+7
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ trung
|
3.960
|
3.687
|
+7
|
Tươi
|
Tôm nước ấm chín cỡ trung
|
4.544
|
1.290
|
+252
|
Tươi
|
Tôm nước ấm tươi
|
1.212
|
344
|
+252
|
Giá tôm trung bình tại các chợ bán buôn ở Mercamadrid, tuần 14 và 13
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
Giá (EUR/kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
Tuần 14
|
Tuần 13
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn
|
38,00
|
38,00
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung
|
24,04
|
24,04
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ
|
12,02
|
12,02
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HLSO để đuôi
|
10,22
|
10,22
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm chín
|
6,91
|
6,91
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ lớn
|
22,84
|
22,84
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
16,83
|
16,83
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ nhỏ
|
10,22
|
10,22
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ lớn
|
28,85
|
28,85
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ trung
|
18,03
|
18,03
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
15,03
|
15,03
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước ấm tươi
|
30,00
|
30,00
|
0
|
EU
NK tôm đông lạnh các loại (tôm chì, tôm Penaeus spp và tôm họ Pandalidae) vào các nước EU
|
Nước
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
T1/2014
|
T1/2013
|
T1/2014
|
T1/2013
|
Đức
|
226
|
317
|
8,64
|
8,30
|
Bỉ
|
544
|
818
|
4,45
|
5,34
|
Croatia
|
5
|
0
|
2,96
|
-
|
Đan Mạch
|
25
|
6
|
6,74
|
5,67
|
Slovenia
|
10
|
7
|
3,26
|
5,56
|
Tây Ban Nha
|
3.166
|
4.194
|
4,90
|
4,40
|
Pháp
|
619
|
629
|
5,29
|
4,80
|
Hy Lạp
|
127
|
125
|
5,09
|
5,72
|
Hungary
|
0
|
6
|
-
|
5,97
|
Ireland
|
22
|
5
|
8,69
|
10,69
|
Italy
|
983
|
1.006
|
5,71
|
5,71
|
Letonia
|
0
|
84
|
-
|
3,72
|
Lithuania
|
0
|
19
|
-
|
6,37
|
Luxembourg
|
0
|
11
|
-
|
8,92
|
Malta
|
40
|
1
|
6,15
|
6,20
|
Hà Lan
|
460
|
602
|
5,00
|
4,17
|
Ba Lan
|
0
|
132
|
-
|
3,44
|
Bồ Đào Nha
|
480
|
527
|
5,03
|
4,17
|
Anh
|
982
|
941
|
9,60
|
8,02
|
Sec
|
29
|
50
|
4,51
|
3,88
|
Romania
|
10
|
14
|
4,62
|
8,14
|
Thụy Điển
|
0
|
7
|
-
|
10,50
|
XK tôm đông lạnh các loại (tôm chì, tôm Penaeus spp và tôm họ Pandalidae) của các nước EU
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
T1/2014
|
T1/2013
|
T1/2014
|
T1/2013
|
Đức
|
63
|
2
|
7,37
|
9,37
|
Bỉ
|
815
|
1
|
4,95
|
12,12
|
Đan Mạch
|
34
|
1
|
8,91
|
9,83
|
Tây Ban Nha
|
732
|
29
|
5,97
|
7,05
|
Pháp
|
50
|
28
|
9,33
|
12,52
|
Hy Lạp
|
122
|
0
|
5,21
|
-
|
Ireland
|
23
|
5
|
10,98
|
105,78
|
Italy
|
19
|
0
|
6,59
|
13,97
|
Letonia
|
5
|
0
|
8,49
|
-
|
Luxembourg
|
3
|
0
|
11,94
|
-
|
Hà Lan
|
419
|
6
|
4,63
|
8,61
|
Bồ Đào Nha
|
571
|
399
|
4,36
|
4,83
|
Anh
|
592
|
1
|
6,28
|
13,52
|
Sec
|
3
|
1
|
11,64
|
20,27
|
Thụy Điển
|
0
|
46
|
-
|
1,83
|