Tồn kho: Tại chợ bán buôn ở Mercabarna, trong tuần 9 (24/2-2/3/2014), nguồn cung tôm các loại giảm, giảm mạnh nhất là tôm Tunisia với gần 3 tấn.
Tại Mercamadrid, trong tuần 10, nguồn cung tôm nước lạnh tươi và đông lạnh tăng trong khi tôm nước ấm tươi và đông lạnh giảm.
Tồn kho tôm ở Mercamadrid, tuần 10 và 9
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
KL (kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
Tuần 10
|
Tuần 9
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn
|
3.611
|
2.762
|
+31
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung
|
28.900
|
22.100
|
+31
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ
|
36.125
|
27.624
|
+31
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO để đuôi
|
3.611
|
2.762
|
+31
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm chín
|
45.356
|
50.439
|
-10
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ lớn
|
5.583
|
6.208
|
-10
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
10.467
|
11.640
|
-10
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ nhỏ
|
6.977
|
7.760
|
-10
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ lớn
|
1.352
|
1.103
|
+23
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ trung
|
2.707
|
2.205
|
+23
|
Tươi
|
Tôm nước ấm chín cỡ trung
|
5.052
|
7.989
|
-37
|
Tươi
|
Tôm tươi
|
1.347
|
2.131
|
-37
|
Giá: Tại Mercabarna, trong tuần 9, giá tôm nước ấm HLSO đông lạnh giảm do nhu cầu thấp hơn. Giá các sản phẩm còn lại tăng, tăng mạnh nhất là tôm nước ấm Tunisia.
Tại Mercamadrid, trong tuần 10, giá tôm các loại ổn định.
Giá tôm trung bình tại các chợ bán buôn ở Mercamadrid, tuần 10 và 9
|
Quy cách
|
Sản phẩm
|
Giá (EUR/kg)
|
Tăng, giảm (%)
|
Tuần 10
|
Tuần 9
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ lớn
|
38,00
|
38,00
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ trung
|
24,04
|
24,04
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HOSO cỡ nhỏ
|
12,02
|
12,02
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước lạnh HLSO để đuôi
|
10,22
|
10,22
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm chín
|
6,91
|
6,91
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ lớn
|
22,84
|
22,84
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
16,83
|
16,83
|
0
|
Đông lạnh
|
Tôm nước ấm cỡ nhỏ
|
10,22
|
10,22
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ lớn
|
28,85
|
28,85
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước lạnh chín cỡ trung
|
18,03
|
18,03
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước ấm cỡ trung
|
15,03
|
15,03
|
0
|
Tươi
|
Tôm nước ấm tươi
|
30,00
|
30,00
|
0
|
Thị trường
Nhập khẩu tôm đông lạnh (Pandalus spp.) vào EU, năm 2013
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
Đan Mạch
|
47.197
|
129.839
|
2,75
|
Thụy Điển
|
12.020
|
56.121
|
4,67
|
Pháp
|
1.398
|
5.518
|
3,95
|
Estonia
|
1.348
|
4.736
|
3,51
|
Tây Ban Nha
|
1.308
|
6.371
|
4,87
|
Bồ Đào Nha
|
1.271
|
8.621
|
6,78
|
Ba Lan
|
1.152
|
2.110
|
1,83
|
Anh
|
949
|
6.728
|
7,09
|
Italy
|
751
|
4.566
|
6,08
|
Đức
|
458
|
2.469
|
5,39
|
Letonia
|
368
|
1.352
|
3,67
|
Bulgaria
|
311
|
958
|
3,08
|
Sec
|
245
|
1.458
|
5,95
|
Ireland
|
199
|
1.315
|
6,63
|
Phần Lan
|
173
|
1.019
|
5,89
|
Bỉ
|
154
|
1.193
|
7,76
|
Lithuania
|
117
|
354
|
3,04
|
Hà Lan
|
113
|
818
|
7,27
|
Xuất khẩu tôm đông lạnh (Pandalus spp.) của EU, năm 2013
|
Nước
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn EUR)
|
Giá (EUR/kg)
|
Đan Mạch
|
49.491
|
185.692
|
3,75
|
Estonia
|
1.922
|
6.578
|
3,42
|
Tây Ban Nha
|
1.155
|
6.436
|
5,57
|
Pháp
|
1.077
|
3.656
|
3,39
|
Thụy Điển
|
586
|
3.257
|
5,56
|
Anh
|
275
|
1.833
|
6,66
|
Sec
|
242
|
516
|
2,13
|
Bỉ
|
213
|
1.665
|
7,81
|
Hà Lan
|
194
|
1.435
|
7,38
|
Ireland
|
142
|
1.326
|
9,33
|
Đức
|
116
|
987
|
8,51
|