Thị trường: Tháng 1/2014, Nhật Bản NK 14.222 tấn cá ngừ tươi và đông lạnh, trị giá 9.016 triệu yên, giảm 3% về khối lượng và 9% về giá trị so với tháng 12/2013; giảm 7% về khối lượng nhưng tăng 1% về giá trị so với tháng 1/2013.
NK cá ngừ tươi vào nước này đạt 1.890 tấn, trị giá 2.076 triệu yên, giảm 31% về khối lượng và 34% về giá trị so với tháng 12/2013; giảm lần lượt 26% và 19% về khối lượng và giá trị so với tháng 1/2013.
NK cá ngừ đông lạnh vào nước này trong tháng 1/2014 đạt 12.331 tấn, trị giá 6.940 triệu yên, tăng 3% về khối lượng và giá trị so với tháng 12/2013; giảm 4% về khối lượng nhưng tăng 10% về giá trị so với tháng 1/2013.
Nhập khẩu cá ngừ tươi vào Nhật Bản
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng/giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng/giảm (%)
|
T1/2014
|
T1/2013
|
T1/2014
|
T1/2013
|
Cá ngừ albacore
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cá ngừ vây vàng
|
685
|
979
|
-30
|
687
|
866
|
-21
|
Cá ngừ vằn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cá ngừ mắt to
|
860
|
1.212
|
-29
|
865
|
1.058
|
-18
|
Cá ngừ vây xanh
|
313
|
357
|
-12
|
491
|
636
|
-23
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
32
|
16
|
+100
|
33
|
17
|
+94
|
Tổng
|
1.890
|
2.564
|
-26
|
2.076
|
2.577
|
-19
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh vào Nhật Bản
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng/giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng/giảm (%)
|
T1/2014
|
T1/2013
|
T1/2014
|
T1/2013
|
Cá ngừ albacore
|
550
|
827
|
-33
|
140
|
222
|
-37
|
Cá ngừ vây vàng
|
3.249
|
3.063
|
+6
|
1.359
|
1.171
|
+16
|
Cá ngừ vằn
|
1.958
|
1.942
|
+1
|
309
|
270
|
+14
|
Cá ngừ mắt to
|
6.497
|
6.281
|
+3
|
4.948
|
3.635
|
+36
|
Cá ngừ vây xanh
|
42
|
402
|
-90
|
130
|
807
|
-84
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
35
|
291
|
-88
|
53
|
370
|
-86
|
Tổng
|
12.331
|
12.806
|
-4
|
6.939
|
6.475
|
+7
|