Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 2/2014, nước này NK trên 9.844 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá trên 12.046 triệu yên (khoảng 118 triệu USD), giảm 34% về khối lượng và 35% về giá trị so với tháng 1/2014; giảm 9% về khối lượng nhưng tăng 23% về giá trị so với tháng 2/2013.

Giá NK trung bình 1.224 yên (khoảng 11,98 USD)/kg.

Hai tháng đầu năm 2014, Nhật Bản NK trên 24.751 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá trên 30.617 triệu yên (khoảng 296,9 triệu USD). Giá NK trung bình đạt 1.237 yên (khoảng 12,11 USD)/kg.

Tháng 2/2014, Nhật Bản NK trên 4.017 tấn tôm chín, chế biến, đông lạnh/ướp đá, trị giá trên 5.063 triệu yên CIF (khoảng 49,6 triệu USD), giảm 27% về khối lượng và 26% về giá trị so với tháng 1/2014; giảm 27% về khối lượng nhưng tăng 2% về giá trị so với tháng 2/2013. Giá NK trung bình đạt 1.260 yên (12,34 USD)/kg.

Hai tháng đầu năm 2014, nước này NK trên 9.355 tấn tôm chín, chế biến, đông lạnh/ướp đá, trị giá trên 11.803 triệu yên (khoảng 114,5 triệu USD) với giá NK trung bình 1.262 yên (khoảng 12,23 USD)/kg.

Hai tháng đầu năm 2014, Nhật Bản NK tổng cộng 34.107 tấn tôm các loại, trị giá 42.429 triệu yên (khoảng 411,4 triệu USD).

Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ

T2/2014

T1 - T2/2014

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

Argentina

2.744.303

2.713.900

989

6.784.553

6.508.476

959

Việt Nam

1.628.060

2.430.332

1.493

4.209.494

6.328.455

1.503

Indonesia

1.478.796

2.309.905

1.562

3.605.257

5.596.471

1.552

Ấn Độ

1.152.612

1.172.790

1.018

3.038.474

3.383.045

1.113

Trung Quốc

837.195

900.677

1.076

2.248.913

2.546.250

1.132

Thái Lan

692.475

898.922

1.298

1.748.809

2.311.329

1.322

Myanmar

364.230

365.891

1.005

896.978

923.644

1.030

Malaysia

167.074

207.323

1.241

406.580

529.949

1.303

Bangladesh

140.760

120.554

856

371.518

366.228

986

Ecuador

173.408

205.996

1.188

343.716

435.704

1.268

Sri Lanka

154.319

219.103

1.420

291.539

417.055

1.431

Mexico

51.480

111.324

2.162

171.084

370.340

2.165

16 nước khác

259.847

389.624

1.499

634.766

900.668

1.419

Tổng

9.844.559

12.046.341

TB: 1.224

24.751.681

30.617.614

TB: 1.237

 

Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ và sản phẩm

T2/2014

T1 - T2/2014

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

Chín, đông lạnh hoặc ướp đá

1.307.895

2.463.192

1.883

3.148.451

5.838.896

1.855

Trung Quốc

69.904

122.361

1.750

321.861

563.176

1.750

Việt Nam

447.405

869.677

1.944

1.161.144

2.181.353

1.879

Thái Lan

590.791

1.229.790

2.082

1.298.457

2.615.492

2.014

Malaysia

13.345

23.584

1.767

13.345

23.584

1.767

Indonesia

46.460

72.889

1.569

118.105

195.905

1.659

Myanmar

8.416

13.185

1.567

25.640

41.707

1.627

Na Uy

7.040

8.051

1.144

7.040

8.051

1.144

Đan Mạch

225

353

1.569

450

685

1.522

Greenland

42.210

41.525

984

58.210

60.014

1.031

Canada

62.100

63.473

1.022

124.200

130.625

1.052

Mỹ

19.999

18.304

915

19.999

18.304

915

Các sản phẩm khác

23.020

46.574

2.023

49.275

91.814

1.863

Trung Quốc

4.820

10.515

2.182

15.955

32.895

2.062

Đài Loan

9.500

14.285

1.504

19.000

28.711

1.511

Malaysia

8.700

21.774

2.503

8.700

21.774

2.503

Myanmar

-

-

-

5.620

8.434

1.501

Bao bột

76.597

59.112

772

272.813

167.599

614

Trung Quốc

43.535

21.750

500

207.141

106.129

512

Việt Nam

24.920

30.981

1.243

49.144

48.406

985

Thái Lan

8.142

6.381

784

16.528

13.064

790

Hỗn hợp

2.686.574

2.553.766

TB: 951

6.157.815

5.872.467

TB: 954

Hàn Quốc

-

-

-

1.020

1.683

1.650

Trung Quốc

267.680

281.986

1.053

632.766

628.316

993

Đài Loan

-

-

-

2.216

1.407

635

Việt Nam

579.339

561.303

969

1.674.499

1.623.678

970

Thái Lan

1.416.229

1.220.823

862

2.864.015

2.515.975

878

Malaysia

20.384

13.274

651

31.584

20.569

651

Indonesia

369.542

352.066

953

880.485

865.797

983

Ấn Độ

23.500

116.624

4.963

61.330

207.352

3.381

Tây Ban Nha

9.900

7.690

777

9.900

7.690

777

Tổng

4.017.489

5.063.532

1.260

9.355.541

11.803.177

1.262

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556