Tây Ban Nha: Trong tuần 11 (10 – 16/3/2014) khối lượng mực ống Tây Ban Nha và mực nang đông lạnh chưa làm sạch tại Mercabarna giảm mạnh. Riêng mực ống đông lạnh Trung Quốc, mực nang xay đông lạnh làm sạch, bạch tuộc và mực ống cắt thanh tươi đều tăng mạnh về khối lượng. Tại Mercamadrid, mực ống tươi giảm mạnh nhất (25 tấn), trong khi mực nang đông lạnh làm sạch và mực ống đông lạnh Tây Ban Nha tăng mạnh nhất (19 tấn).

Tuần này, giá mực ống Loligo cỡ nhỏ và vừa giảm, mực cỡ to tăng giá, giá các loài mực khác ổn định. Tại Mercamadrid, mực, bạch tuộc giữ nguyên giá, trừ mực ống tươi tăng thêm 0,04 EUR/kg. Tại Mercabarna, mực ống non tươi tăng giá mạnh nhất, thêm 0,32 EUR/kg.

Khối lượng mực, bạch tuộc tại Mercamadrid

Quy cách

Sản phẩm

KL (kg)

Tăng, giảm (%)

Tuần 11

Tuần 10

Đông lạnh

Mực ống Boston

11.419

8.049

42

Đông lạnh

Mực ống California

24.468

17.250

42

Đông lạnh

Mực ống India

24.468

17.250

42

Đông lạnh

Mực ống Tây Ban Nha

65.252

46.001

42

Đông lạnh

Mực ống chiên bơ

13.304

18.276

-27

Đông lạnh

Mực ống loại nhỏ

500

680

-26

Đông lạnh

Mực nang làm sạch

33.061

13.294

149

Đông lạnh

Mực nang chưa làm sạch

8.266

3.323

149

Đông lạnh

Bạch tuộc Galicia

24.951

15.215

64

Tươi

Mực ống tua ngắn cắt khoanh

4.210

416

912

Tươi

Mực ống

47.515

72.984

-35

Tươi

Mực ống loại nhỏ

9.043

10.150

-11

Tươi

Mực nang

9.380

4.176

125

Tươi

Bạch tuộc hấp chín

10.722

16.397

-35

 

Giá mực bạch tuộc đông lạnh Tây Ban Nha, tuần 11, EUR/kg

Sản phẩm

Cỡ

Giá

Mực ống (Loligo spp.)

9 - 12 cm

2,25

12 – 14 cm

2,70

14 – 16 cm

3,85

Mực ống tua ngắn Argentina (Illex argentinus)

24/30 cm làm sạch thân

2,40

20/24 cm làm sạch thân

2,20

15/20 cm làm sạch thân

2,00

Thân 18 / 22 cm

2,40

Thân 23 / 28 cm

2,50

Thân >28 cm

2,50

Cắt khoanh

2,50

Mực nang

1/2 con/kg

3,60

2/4 con/kg

3,75

5/7 con/kg

3,60

Thân mực ống tua ngắn Peru

100/200

1,00

200/400

1,20

400/600

1,40

Mực ống Marốc đông lạnh

T1

9,50

T2

9,00

T3

8,50

T4

8,00

T5

7,50

T6

7,00

T7

6,50

T8

6,00

T9

5,50

 

Giá bán buôn mực bạch tuộc tại Mercabarna, tuần 11 - 10, EUR/kg

Sản phẩm

Tuần 11

Tuần 10

Tăng, giảm (%)

Mực ống đông lạnh cắt khoanh

3,60

3,62

-0,6

Mực ống Boston đông lạnh

4,45

4,47

-0,4

Mực ống California đông lạnh

2,64

2,63

0,4

Mực ống Trung Quốc đông lạnh

5,04

5,16

-2,3

Mực ống tươi

12,22

12,31

-0,7

Mực ống Ấn Độ đông lạnh

3,58

3,57

0,3

Mực ống Tây Ban Nha đông lạnh

8,10

8,13

-0,4

Mực ống hoặc thân mực đông lạnh

4,12

4,15

-0,7

Mực ống Patagonia đông lạnh 1/2/3/4

3,66

3,65

0,3

Mực ống xẻ bướm chiên đông lạnh

5,49

5,49

0,0

Mực ống non tươi

23,61

23,29

1,4

Mực nang làm sạch đông lạnh block

4,88

4,89

-0,2

Mực nang làm sạch đông lạnh ướp đá

4,33

4,33

0,0

Mực nang thịt tươi

5,79

5,85

-1,0

Mực nang chưa làm sạch đông lạnh

5,79

5,79

0,0

Bạch tuộc hấp chín

13,84

13,76

0,6

Bạch tuộc tươi

3,26

3,34

-2,4

Bạch tuộc Thái Lan đông lạnh

3,58

3,56

0,6

Bạch tuộc Galicia đông lạnh

8,08

7,89

2,4

Đầu mực đông lạnh

3,66

3,64

0,5

Mực ống cắt thanh tươi

1,93

1,94

-0,5

Pháp: Trong tuần 11, khối lượng mực ống tại các cảng của Pháp đạt 4,739 kg, tăng nhẹ 8% so với tuần 10. Tuy nhiên, giá bán buôn mực ống giảm 1,06 EUR/kg còn 10,04 EUR/kg.

Italy: Ngoài bạch tuộc giữ nguyên khối lương, cập cảng các loài nhuyễn thể chân đầu tại các cảng của Italy tăng, đặc biệt là mực nang và mực ống vây ngắn. Giá bán buôn mực nang và mực ống tua ngắn tăng, mực ống, mực sim và bạch tuộc giảm.

Cập cảng mực, bạch tuộc tại Italy

Loài

Tuần 11

Tuần 10

Tăng, giảm (%)

Mực ống

1.849

1.608

15

Mực sim

186

126

47

Mực nang

239

147

62

Mực ống tua ngắn

3.308

1.551

113

Bạch tuộc

1.784

1.878

-5

Bạch tuộc xoắn

9.891

6.544

51

Mực nang

8.921

5.441

64

 

Giá trung bình mực, bạch tuộc tại cảng Italy, EUR/kg

Loài

Tuần 11

Tuần 10

Tăng, giảm (%)

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Mực ống

17,08

19,22

18,11

20,52

-6

-6

Mực sim

5,69

6,80

8,15

9,54

-30

-29

Mực nang

22,92

25,51

22,97

24,52

0

4

Mực ống tua ngắn

5,26

7,13

5,24

6,51

0

10

Bạch tuộc

5,94

8,34

5,78

9,27

3

-10

Bạch tuộc xoắn

4,07

5,86

4,07

6,25

0

-6

Mực nang

7,46

9,96

7,52

9,33

-1

7

Bồ Đào Nha: Trong tuần 11, cập cảng bạch tuộc đạt 71.657 kg, giảm mạnh 80 tấn so với tuần 10. Giá bán trung bình là 4,74 EUR/kg, giảm 0,06 EUR/kg.

Nhập khẩu mực nang và mực sim vào EU năm 2013

Xuất xứ

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

EUR/kg

Tây Ban Nha

30.675

89.578

2,92

Italy

14.444

51.125

3,54

Đức

2.200

10.375

4,72

Bồ Đào Nha

2.122

6.315

2,98

Pháp

1.082

5.091

4,71

Hy Lạp

990

3.112

3,14

Bỉ

581

1.941

3,34

Hà Lan

236

674

2,85

Anh

233

981

4,22

Đan Mạch

183

612

3,34

Síp

118

423

3,58

Croatia

70

205

2,92

Ireland

61

147

2,40

Thụy Điển

48

185

3,87

Séc

45

190

4,21

Bulgaria

41

99

2,45

Malta

31

133

4,29

Hungary

29

73

2,53

Romania

28

119

4,25

Slovenia

23

95

4,06

Ba Lan

11

36

3,34

Phần Lan

8

43

5,64

Luxembourg

7

32

4,84

Letonia

3

18

5,77

Lithuania

3

10

3,93

Slovaquia

2

14

6,91

Estonia

1

7

4,74

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556