(vasep.com.vn) Theo Hải quan Mỹ, tháng 10/2013 Mỹ NK 54.356 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá 672,4 triệu USD. Khối lượng NK tăng 9,5% so với tháng 9/2013 và 10,6% so với tháng 10/2012.

 Nhập khẩu: ASEAN chiếm 76% nguồn cung tôm NK cho Mỹ với 41.321 tấn, Mỹ Latinh chiếm 19% (10.373 tấn) và 5% từ các nguồn cung khác.

10 tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 416.410 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, giảm 3,3% so với cùng kỳ năm 2012.

Trong đó, ASEAN chiếm 71% với 297.296 tấn, Mỹ Latinh chiếm 24% (100.298 tấn) và 5% (18.816 tấn) từ các nguồn cung khác.

 

Nhập khẩu tôm vào Mỹ, tấn

Xuất xứ

Tháng 10/2013

Thị phần 2013 (%)

Tháng 10/2012

Thị phần 2012 (%)

Tăng, giảm 2013/2012 (%)

Thái Lan

9.201

17

11.462

23,3

-20

Indonesia

10.032

18

6.075

12,4

+65

Ecuador

4.274

8

5.187

10,6

-18

Trung Quốc

2.178

4

4.097

8,3

-47

Việt Nam

8.051

15

3.913

8,0

+106

Mexico

3.662

7

4.043

8,2

-9

Ấn Độ

11.195

21

8.437

17,2

+33

Malaysia

96

0,2

2.046

4,2

-95

Bangladesh

568

1,0

117

0,2

+385

Guyana

255

0,5

19

0,04

12 lần

Honduras

1.103

2

980

243

+2

Peru

565

1

676

1,4

-16

Nicaragua

259

0,5

361

0,7

-28

Venezuela

255

0,5

274

0,6

-7

45 nước khác

2.662

5

1.471

3,0

+81

Tổng

54.356

100

49.158

100

10,6

 

Nhập khẩu tôm vào Mỹ, tấn

Xuất xứ

Tháng 1-10/2013

Thị phần 2013 (%)

Tháng 1-10/2012

Tăng, giảm 2013/2012 (%)

Thái Lan

67.952

16,3

109.027

-38

Indonesia

66.798

16,0

60.499

+10

Ecuador

65.036

15,6

69.050

-6

Trung Quốc

26.028

6,3

29.392

-11

Việt Nam

46.522

11,2

32.217

+44

Mexico

14.387

3,5

21.371

-33

Ấn Độ

78.104

18,8

50.099

+56

Malaysia

8.698

2,1

18.562

-53

Bangladesh

2.906

0,7

2.275

+28

Guyana

7.936

1,9

7.869

+1

Honduras

6.396

1,5

6.506

-2

Peru

7.836

1,9

7.190

+9

Nicaragua

2.674

0,6

3.281

-19

Venezuela

1.638

0,4

2.246

-27

43 nước khác

13.499

3,2

11.170

+21

Tổng

416.410

100

430.754

-3,3

 

Nhập khẩu các sản phẩm tôm đông lạnh vào Mỹ, tấn

Sản phẩm

T1-T10/2013

T1-T10/2012

2013/2012

KL (tấn)

GT (triệu USD)

KL (tấn)

GT (triệu USD)

KL

GT

HLSO

161.961

1.613,1

157.457

1.374,6

+3

+17

HOSO

9.043

98,2

23.110

189,7

-61

-48

PUD

155.200

1.550,4

153.053

1.212,2

+1

+28

Bao bột

29.857

212,3

30.976

205,1

-4

+4

Khô/muối

439

6,3

988

20,8

-56

-70

Các sản đông lạnh khác

49.913

548,0

55.503

525,6

-10

4

Đồ hộp

1.644

24,3

1.250

9,0

+32

+170

Đóng túi

5.011

61,48

1.009

9,63

+397

+539

Các sản phẩm khác

3.342

21

7.408

54

-55

-62

Tông

416.410

4.135,0

430.754

3.601

-3,3

+14,8

 

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556