Nhập khẩu tôm của Thuỵ Sĩ năm 2024

Nguồn cung tôm chính cho Thuỵ Sĩ năm 2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2023

2024

Tăng, giảm (%)

TG

      124.302

      113.928

-8

Việt Nam

        62.306

        54.294

-13

Hà Lan

          7.911

          8.295

5

Đức

          6.043

          6.217

3

Đan Mạch

          5.511

          5.980

9

Pháp

          6.233

          5.916

-5

Ecuador

          4.139

          4.834

17

Ấn Độ

          5.913

          3.739

-37

Nam Phi

             648

          2.658

310

Na Uy

          3.765

          2.547

-32

Ý

          2.128

          2.507

18

Bồ Đào Nha

          1.897

          2.365

25

Greenland

          1.756

          2.093

19

Canada

          1.771

          1.890

7

Tây Ban Nha

          1.845

          1.713

-7

Bỉ

          1.817

          1.696

-7

Sản phẩm tôm nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ năm 2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2023

2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

124.302

113.928

-8

030617

Tôm nước ấm đông lạnh

64.499

54.457

-16

160529

Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí

38.495

34.710

-10

160521

Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí

7.109

8.123

14

030612

Tôm hùm đông lạnh

4.689

5.139

10

030615

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

2.884

4.679

62

030636

Tôm nước lạnh tươi/ sống/ ướp lạnh

2.009

2.325

16

030632

Tôm hùm tươi/ sống/ ướp lạnh

2.048

1.888

-8

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

958

919

-4

030695

Tôm khô/ muối/ hun khói/ ngâm nước muối

711

768

8

030631

Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác

233

277

19

030634

Tôm hùm Na Uy sống/ tươi/ ướp lạnh

230

228

-1

030635

Tôm nước lạnh

46

179

289

030691

Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác

249

147

-41

030694

Tôm hùm Na Uy

63

61

-3

030692

Tôm hùm khô/ muối/ xông khói hoặc ngâm nước ấm

79

28

-65

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)